Máy bơm trục đứng Pentax U5V-200/7T là máy bơm có xuất xứ từ Ý. Chúng được Thiên An Phát nhập khẩu trực tiếp 100% chính hãng. Đảm bảo mỗi chiếc máy bơm tăng áp Pentax này được bán ra thị trường. Nó đều có chất lượng cao, khả năng làm việc, cấp nước sạch tốt nhất cho khách hàng sử dụng:
Máy bơm trục đứng Pentax U5V-200/7T. Sản phẩm bơm tăng áp Pentax với chúng ta hiện nay ngày càng phổ biến. Chúng là các sản phẩm có chất lượng cũng như hiệu quả cao trong thời gian hút và đẩy nước lên cao cho con người sử dụng. Những chiếc máy bơm tăng áp trục đứng Pentax ULTRA V hiện là series bơm được đánh giá cao. Được rất nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng trong hệ thống cấp nước của mình. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều tầng cánh, được làm bằng vật liệu chắc chắn, thép không gỉ. Cùng với đó là máy được thiết kế với cột áp cao. Nên nó có thể đẩy nước, phân phối nước lên cao cho con người sử dụng cực kì tốt và ổn định.
Thông số chính máy bơm tăng áp trục đứng Pentax U18V-759/8T
1, Đặc điểm cấu tạo:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân máy bơm | cast iron |
Vỏ động cơ | cast iron |
Cánh quạt, bộ khuếch tán | noryl® |
Vỏ, trục động cơ | stainless steel AISI 304 |
Trục trung gian hướng dẫn bụi | ceramic-tungsten carbide |
Con dấu cơ khí | ceramic-graphite ≤ 6 impellers, graphite-silicon carbide ≥ 7 impellers |
Nhiệt độ môi trường xung quanh | max 40 °C |
Gioăng máy bơm | EPDM |
Đặc điểm chi tiết vật liệu cấu tạo bơm:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- EPDM là một chất có đặc tính đàn hồi, cũng có nghĩa là một loại polymer vừa nhớt vừa đàn hồi. Nếu bị kéo căng, nó sẽ trở lại hình dạng ban đầu. Hai thành phần chính của nó: ethylene và propylene đều có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên.
2, Đặc điểm động cơ:
Motor | |
---|---|
Động cơ cảm ứng hai cực | 3~ 230/400V-50Hz P ≤ 4kW 3~ 400/690V-50Hz P> 4kW 1~ 230V-50Hz (Với khả năng bảo vệ lên đến 1,85 Kw) |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44; IP55 ≥ 4,5 HP |
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
- IP55 có ý nghĩa Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng.
Các model khác của máy bơm tăng áp Pentax U5V-200/7T
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
U5V/L-120/4 |
U5V/L-120/4T | 1.2 | 0.9 | 30 ÷ 140 | 41.3 ÷ 6.4 |
U5V/L-150/5 | U5V/L-150/5T | 1.5 | 1.1 | 30 ÷ 140 | 53 ÷ 11.5 |
U5V/L-180/6 | U5V/L-180/6T | 1.8 | 1.3 | 30 ÷ 140 | 64.4 ÷ 12 |
U5V/L-200/7 | U5V/L-200/7T | 2 | 1.5 | 30 ÷ 140 | 73.6 ÷ 12.5 |
U5V/L-250/8 | U5V/L-250/8T | 2.5 | 1.87 | 30 ÷ 140 | 85 ÷ 19.1 |
U5V/L-280/9 | U5V/L-280/9T | 2.8 | 2.1 | 30 ÷ 140 | 94.6 ÷ 20.1 |
U5V/L-300/10 | U5V/L-300/10T | 3 | 2.2 | 30 ÷ 140 | 103.9 ÷ 21 |
U5V/L-350/11 | U5V/L-350/11T | 3.5 | 2.6 | 30 ÷ 140 | 111.2 ÷ 22 |
U5V/L-380/12T | 4 | 3 | 30 ÷ 140 | 127.2 ÷ 28.9 |
Tải catalogue máy bơm nước trục đứng Pentax U5V-200/7T
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp máy bơm nước trục đứng Pentax U5V-200/7T :
TYPE |
P2 |
P1 (kW) |
AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 1,8 | 2,4 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,2 | 8,4 | |||||
0 | 30 | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | |||||||||
1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | |||||||||||||
U 5…120/4 | U 5…120/4T | 1,2 | 0,9 | 1,13 | 1,13 | 5,2 | 2,5 | 45,3 | 41,3 | 39,6 | 35,6 | 30,8 | 24,9 | 17,6 | 6,4 | |
U 5…150/5 | U 5…150/5T | 1,5 | 1,1 | 1,47 | 1,39 | 6,8 | 2,8 | 56,8 | 53,0 | 51,0 | 46,1 | 40,1 | 33,3 | 24,8 | 11,5 | |
U 5…180/6 | U 5…180/6T | 1,8 | 1,3 | 1,7 | 1,62 | 7,7 | 3 | 69,3 | 64,4 | 62,0 | 55,6 | 48,2 | 39,6 | 28,8 | 12,0 | |
U 5…200/7 | U 5…200/7T | 2 | 1,5 | 2,0 | 1,86 | 9 | 3,4 | 80,3 | 73,6 | 71,0 | 64,5 | 56,1 | 46,0 | 33,4 | 12,5 | |
U 5…250/8 | U 5…250/8T | 2,5 | 1,87 | 2,37 | 2,17 | 10,7 | 4,1 | 91,4 | 85,0 | 81,8 | 74,3 | 65,5 | 54,7 | 40,4 | 19,1 | |
U 5…280/9 | U 5…280/9T | 2,8 | 2,1 | 2,6 | 2,4 | 11,7 | 4,4 | 102,1 | 94,6 | 90,7 | 81,6 | 71,0 | 58,5 | 42,3 | 20,1 | |
U 5…300/10 | U 5…300/10T | 3 | 2,2 | 2,84 | 2,73 | 12,8 | 4,9 | 112,7 | 103,9 | 99,9 | 89,8 | 78,2 | 64,0 | 46,4 | 21,0 | |
U 5…350/11 | U 5…350/11T | 3,5 | 2,57 | 3,0 | 2,9 | 13,7 | 5,3 | 127,6 | 122,5 | 119,4 | 110,8 | 98,0 | 80,8 | 57,4 | ||
– | U 5…380/12T | 4 | 3 | – | 3,2 | – | 6,0 | 140,3 | 135,4 | 132,1 | 123,2 | 109,5 | 90,1 | 66,5 |
Kích thước máy bơm nước máy bơm nước tăng áp trục đứng Pentax U5V-200/7T:
ULTRA V |
DIMENSIONS (mm) | |||||||||||||
A | C | D1 | D2 | E1 | E2 | F | G | H1 | H2 | DNA | DNM | |||
U 5V-120/4 | 135 | 389 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 213 | 40 | 178 |
1” ¼ G |
1” ¼ G |
17,5 | |
U 5V-150/5 | 135 | 473 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 220 | 40 | 202 | 20,5 | T 20 | ||
U 5V-180/6 | 135 | 497 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 220 | 40 | 226 | 21,5 | 20,5 | ||
U 5V-200/7 | 135 | 521 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 220 | 40 | 250 | 22,5 | T 21,5 | ||
U 5V-250/8 | 135 | 545 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 220 | 40 | 274 | 23,5 | T 22,5 | ||
U 5V-280/9 | 135 | 624
T 569 |
204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 228
T 220 |
40 | 298 | 25,5 | T 23 | ||
U 5V-300/10 | 135 | 648
T 593 |
204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 228
T 220 |
40 | 322 | 26 | T 24 | ||
U 5V-350/11 | 135 | 672 | 204 | 162 | 178,5 | 125 | 229 | 228 | 40 | 346 | 32,5 | T 26 | ||
U 5V-380/12 | 135 | 696 | 204 | 162 | 178.5 | 125 | 229 | 228 | 40 | 370 | 32,5 |