Máy bơm nước ly tâm Pentax CR76/00 – Sản phẩm bơm ly tâ m công suất trung bình. Được Thiên An Phát nhập khẩu chính thức từ Ý về Việt Nam. Đảm bảo mỗi chiếc máy bơm Pentax CR series được chúng tôi giao tới tay từng khách hàng sử dụng. Đều là máy bơm chính hãng, có sức làm việc tốt. Đặt biệt phù hợp trong các ứng dụng nông nghiệp vừa và nhỏ. Với kết cấu cánh quạt mở cho phép các vật rắn nhỏ đi qua (Ø tối đa 10 mm). Do vậy bơm có thể hút nước sạch chứa chứa cặn rắn như là đất cát tốt. Mà vẫn đảm bảo độ bền, tuổi thọ của máy bơm trong suốt quá trình sử dụng.
Thông số chính của sản phẩm máy bơm ly tâm Pentax CR76/00
1, Đặc điểm cấu tạo của máy:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron |
Motor bracket | cast iron |
Impeller | noryl® or brass |
Mechanical seal | ceramic-graphite |
Motor shaft | stainless steel AISI 416 |
Liquid temperature | noryl® impeller 0 – 50 °C, brass impeller 0 – 90 °C |
Operating pressure | max 6 bar |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo máy bơm:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- stainless steel AISI 416: Thép không gỉ 416 hay thường gọi inox 416 có đặc tính chống ăn mòn. Được tôi luyện với độ cứng cao, chống chịu tốt lực vặn xoắn.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Insulation class | F |
Protection degree | IP44 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Thông số các model khác của máy bơm nước ly tâm Pentax CR76/00
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CR75/00 | CRT75/00 | 0.75 | 0.59 | 50 ÷ 240 | 14.3 ÷ 7 |
CR75/01 | CRT75/01 | 0.75 | 0.59 | 50 ÷ 240 | 14.3 ÷ 7 |
CR76/00 | CRT76/00 | 0.75 | 0.59 | 50 ÷ 240 | 14.3 ÷ 7 |
CR76/01 | CRT76/01 | 0.75 | 0.59 | 50 ÷ 240 | 14.3 ÷ 7 |
CR100/00 | CRT100/00 | 1 | 0.74 | 50 ÷ 280 | 19.8 ÷ 10.5 |
CR100/01 | CRT100/01 | 1 | 0.74 | 50 ÷ 280 | 19.8 ÷ 10.5 |
CR102/00 | CRT102/00 | 1 | 0.74 | 50 ÷ 280 | 19.8 ÷ 10.5 |
CR102/01 | CRT102/01 | 1 | 0.74 | 50 ÷ 280 | 19.8 ÷ 10.5 |
Tải catalogue máy bơm nước ly tâm Pentax CR76/00
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm nước ly tâm Pentax CR76/00
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 3 | 6 | 9 | 12 | 14,4 | 16,8 | ||||
0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 240 | 280 | ||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | 1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||
CR 75/76 | CRT 75/76 | 0,8 | 0,59 | 0,73 | 0,83 | 3,4 | 1,5 | 15,0 | 14,3 | 13,0 | 11,6 | 9,5 | 7,0 | |
CR 100/102 | CRT 100/102 | 1 | 0,74 | 1,14 | 1,2 | 5,3 | 2,4 | 20,5 | 19,8 | 18,9 | 17,7 | 15,5 | 13,5 | 10,5 |
Bảng kích thước và trọng lượng máy bơm nước ly tâm Pentax CR76/00
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | |||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | ||
CR 75 | 120 | 45 | 308 | 155 | 115 | 170 | 97 | 222 |
1” ½ G |
1” ¼ G | 325 | 200 | 265 | 13 |
CR 76 | 120 | 45 | 308 | 155 | 115 | 170 | 97 | 222 | 1” ½ G | 325 | 200 | 265 | 13 | |
CR 100 | 120 | 45 | 308 | 155 | 115 | 170 | 97 | 222 | 1” ¼ G | 325 | 200 | 265 | 14 | |
CR 102 | 120 | 45 | 308 | 155 | 115 | 170 | 97 | 222 | 1” ½ G | 325 | 200 | 265 | 14 |