Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75/61 nhập khẩu trực tiếp Italy bởi Thiên An Phát. Từ đó phân phối chính thức ra thị trường Việt Nam. Chắc chắn là máy bơm chính hãng, chất lượng và giá tốt nhất trên thị trường hiện nay:
Máy bơm nước dân dụng Pentax CM75/61 là dòng máy bơm ly tâm một cánh quạt. Dòng sản phẩm bơm nước cực kì thông dụng và phổ biến với con người hiện nay. Bởi những chiếc máy bơm này hoạt động cực kỳ im lặng, bền bỉ. Do đó khá là thích hợp dùng cho hộ gia đình, dân dụng và công nghiệp. Điểm nổi bật của máy bơm này đó là với độ cong cánh quạt rất phẳng. Để từ đó có thể đảm bảo áp suất không đổi khi thay đổi của lưu lượng.
Thông số chính của máy bơm nước dân dụng Pentax CM75/61:
1, Đặc điểm cấu tạo của máy:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân bơm | cast iron |
Giá đỡ động cơ / Tấm đệm | cast iron, cast iron or aluminium (CM 75÷100) |
Cánh quạt | noryl®(CM45), noryl® or brass (CM50-314), brass (CM 400-550) |
Con dấu cơ khí | Ceramic/Graphite/NBR |
Đầu trục bơm | stainless steel AISI 416 (CM 45÷100), stainless steel AISI 304 (CM 164÷550) |
Nhiệt độ chất lỏng | noryl® impeller or aluminium bracket 0 – 50 °C, brass impeller 0 – 90 °C |
Áp suất vận hành | max 6 bar (CM 45÷100), max 8 bar (CM 164÷550) |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo máy:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- stainless steel AISI 416: Thép không gỉ 416 hay thường gọi inox 416 có đặc tính chống ăn mòn. Được tôi luyện với độ cứng cao, chống chịu tốt lực vặn xoắn.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
2, Động cơ:
ĐỘNG CƠ | |
---|---|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44 |
IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Bảng thông số các model giống với máy bơm nước dân dụng Pentax CM75/61:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CM45/00 | CMT45/00 | 0.45 | 0.3 | 20 ÷ 70 | 17.4 ÷ 8.9 |
CM50/00 | CMT50/00 | 0.5 | 0.37 | 20 ÷ 90 | 20.5 ÷ 12 |
CM50/01 | CMT50/01 | 0.5 | 0.37 | 20 ÷ 90 | 20.5 ÷ 12 |
CM75/60 | CMT75/60 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM75/61 | CMT75/61 | 0.75 | 0.59 | 20 ÷ 90 | 25.8 ÷ 17.5 |
CM100V/60 | CMT100V/60 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
CM100V/61 | CMT100V/61 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 28 ÷ 21.5 |
CM100/60 | CMT100/60 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM100/61 | CMT100/61 | 1 | 0.74 | 20 ÷ 90 | 32.5 ÷ 25.2 |
CM164/00 | CMT164/00 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 110 | 39.3 ÷ 29.5 |
CM164/01 | CMT164/01 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 110 | 39.3 ÷ 29.5 |
CM214/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 44.1 ÷ 33.5 | |
CM214/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 44.1 ÷ 33.5 | |
CMT214/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 48.7 ÷ 39.4 | |
CMT214/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 48.7 ÷ 39.4 | |
CM314/00 | CMT314/00 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 130 | 54.5 ÷ 41.9 |
CM314/01 | CMT314/01 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 130 | 54.5 ÷ 41.9 |
CM400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 45.2 ÷ 32.5 | |
CMT400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 45.2 ÷ 32.5 | |
CMT550 | 5.5 | 4 | 50 ÷ 350 | 54.1 ÷ 38.4 |
Tải catalogue máy bơm nước dân dụng gia đình Pentax CM75/61:
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp máy bơm dân dụng Pentax CM75/61
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 1,2 | 2,4 | 3,6 | 4,2 | 4,8 | 5,4 | ||||
0 | 20 | 40 | 60 | 70 | 80 | 90 | ||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | 1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||
CM 45 | CMT 45 | 0,4 | 0,3 | 0,51 | 0,56 | 2,3 | 1,0 | 19,3 | 17,4 | 15,0 | 11,3 | 8,9 | ||
CM 50 | CMT 50 | 0,5 | 0,37 | 0,59 | 0,65 | 2,8 | 1,1 | 21,5 | 20,5 | 19,0 | 17,0 | 15,8 | 14,2 | 12,0 |
CM 75 | CMT 75 | 0,8 | 0,59 | 0,9 | 0,94 | 4,5 | 1,7 | 26,5 | 25,8 | 24,5 | 22,2 | 20,9 | 19,5 | 17,5 |
CM 100 V | – | 1 | 0,74 | 1,05 | – | 4,6 | – | 30,0 | 29,0 | 27,2 | 25,2 | 24,1 | 22,9 | 21,5 |
CM 100 | CMT 100 | 1 | 0,74 | 1,16 | 1,17 | 5,7 | 2,0 | 33,0 | 32,5 | 31,5 | 29,6 | 28,3 | 26,8 | 25,2 |
Kích thước máy bơm dân dụng Pentax CM75/61:
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | |||
CM 45 | 95 | 45,5 | 265 | 150 | 110 | 160 | 82 | 202 |
1” G |
1” G |
290 | 175 | 225 | 8,5 | |
CM 50 | 95 | 45,5 | 265 | 150 | 110 | 160 | 82 | 202 | 290 | 170 | 230 | 9,5 | |||
CM 75 | 110 | 46,5 | 300 | 180 | 140 | 185 | 97 | 234 | 325 | 200 | 265 | 13,5 | T 13 | ||
CM 100 V | 110 | 46,5 | 300 | 180 | 140 | 185 | 97 | 234 | 325 | 200 | 265 | 14 | T 13,5 | ||
CM 100 | 110 | 46,5 | 300 | 180 | 140 | 185 | 97 | 234 | 325 | 200 | 265 | 15 | T 14,5 | ||
CM 164 | 117 | 46,5 | 348 | 220 | 180 | 225 | 115 | 285 |
1” ¼ G |
1” G |
370 | 240 | 315 | 23 | T 22 |
CM 214 | 117 | 46,5 | 348 | 220 | 180 | 225 | 115 | 285 | 370 | 240 | 315 | 24 | T 23 | ||
CM 314 | 117 | 46,5 | M 410 | 220 | 180 | 225 | 115 | 285 | 370 | 240 | 315 | 29 | T 23,5 | ||
CM 400 | 108 | 54 | 460 | 240 | 190 | 250 | 133 | 323 | 2” G | 1” ¼ G | 480 | 255 | 342 | 46 | T 41,5 |
CMT 550 | 108 | 54 | 460 | 240 | 190 | 250 | 133 | 323 | 480 | 255 | 342 | 46 | T 45,5 |