Máy bơm lưu lượng Pentax CST100/2 nhập khẩu trực tiếp Italy bởi Thiên An Phát. Cung cấp ra thị trường sẽ là những chiếc máy bơm chính hãng, chất lượng cao. Đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu dùng nước của con người trong dân dụng hay gia đình.
Máy bơm lưu lượng Pentax CST100/2 được Thiên An Phát nhập khẩu về Việt Nam với chất lượng cao. Đây là dòng máy bơm ly tâm cánh quạt đơn. Thuộc các sản phẩm bơm lưu lượng Pentax đến từ Ý. Máy bơm được chế tạo chắc chắn, bền bỉ. Với khe cánh rộng có các lỗ phân phối nước từ 2 “, 3” và 4 “. Là dòng bơm ly tâm với lưu lượng khá cao và ổn định. Nên đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ nước sạch để con người sử dụng hàng ngày. Cùng với đó là phục vụ nhu cầu dùng nước trong nông nghiệp và các ứng dụng yêu cầu lưu lượng cấp cao.
Sản phẩm bơm Pentax CST 100/2 có công suất làm việc tương đối nhỏ là 1HP. Với khả năng hút nước tương đối cao: 100-450 lít trong 1 phút. Tương ứng với lưu lượng này thì cột áp của máy bơm này nó cũng tương đối cao là 12.2 ÷ 5.5 mét. Máy chạy điện 3 pha 380v. Nên đây là dòng máy bơm được rất nhiều khách hàng, người tiêu dùng chọn lựa và sử dụng.
Thông số chính của sản phẩm:
1, Đặc điểm cấu tạo:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân bơm | cast iron |
Vỏ động cơ | cast iron |
Cánh quạt | cast iron / brass (CSB) |
Con dấu cơ khí | ceramic-graphite |
Trục động cơ | stainless steel AISI 304, stainless steel AISI 416 (CS 75÷100) |
Nhiệt độ chất lỏng | 0 – 90 °C |
Áp suất vận hành | max 6 bar |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- stainless steel AISI 416: Là thép không gỉ gia công tự do với khả năng gia công 85%, cao nhất trong tất cả các loại thép không gỉ. Với hầu hết các loại thép không gỉ gia công tự do, khả năng gia công có thể được cải thiện bằng cách thêm lưu huỳnh, dẫn đến sự hình thành các vùi sunfua mangan.
2, Động cơ:
ĐỘNG CƠ | |
---|---|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44 |
IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Các model khác của sản phẩm bơm lưu lượng Pentax CST100/2:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CS75/2 | CST75/2 | 0.8 | 0.59 | 100 ÷ 400 | 9.8 ÷ 4.2 |
CS100/2 | CST100/2 | 1 | 0.74 | 100 ÷ 450 | 12.2 ÷ 5.5 |
CSB100/2 | 1 | 0.74 | 100 ÷ 300 | 17.5 ÷ 10.5 | |
CS120/2 | CST120/2 | 1.2 | 0.9 | 100 ÷ 500 | 14.3 ÷ 5.9 |
CSB150/2 | CSBT150/2 | 1.5 | 1.1 | 100 ÷ 400 | 21.5 ÷ 8.8 |
CS150/2 | CST150/2 | 1.5 | 1.1 | 100 ÷ 800 | 12.3 ÷ 6 |
CS200/2 | CST200/2 | 2 | 1.5 | 100 ÷ 900 | 13.8 ÷ 6 |
CS200/3 | CST200/3 | 2 | 1.5 | 250 ÷ 800 | 14.2 ÷ 7.8 |
CS300/3 | CST300/3 | 3 | 2.2 | 250 ÷ 1000 | 17.5 ÷ 7.5 |
CST400/3 | 4 | 3 | 250 ÷ 1000 | 21.5 ÷ 13.5 | |
CS450/4 | CST450/4 | 4 | 3 | 600 ÷ 1600 | 14.1 ÷ 6.1 |
CST550/4 | 5.5 | 4 | 600 ÷ 1600 | 17.3 ÷ 10 |
Tải catalogue máy bơm nước lưu lượng Pentax CST100/2:
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp máy bơm lưu lượng Pentax CST100/2:
Kích thước bơm nước lưu lượng Pentax CST100/2:
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | |||
CS 75/2 | 127 | 45 | 315 | 155 | 115 | 178 | 97 | 247 |
2” G |
2” G |
340 | 195 | 280 | 14,5 | T 14 |
CS 100/2 | 127 | 45 | 315 | 155 | 115 | 178 | 97 | 247 | 340 | 195 | 280 | 16 | T 25 | ||
CS 120/2 | 127 | 45 | 315 | 155 | 115 | 178 | 97 | 247 | 340 | 195 | 280 | 16,5 | T 16 | ||
CSB 100/2 | 130 | 70 | 365 | 180 | 130 | 195 | 90 | 240 | 390 | 230 | 325 | 19 | |||
CSB 150/2 | 130 | 70 | 365 | 180 | 130 | 195 | 90 | 240 | 390 | 230 | 325 | 20 | T 19 | ||
CS 150/2 | 150 | 53 | 370 | 180 | 140 | 218 | 115 | 285 | 2” G | 2” G | 390 | 230 | 325 | 24,5 | T 23,5 |
CS 200/2 | 150 | 53 | 370 | 180 | 140 | 218 | 115 | 285 | 390 | 230 | 325 | 25 | T 24,5 | ||
CS 200/3 | 176,5 | 80 | 485 | 200 | 140 | 225 | 112 | 292 |
3” G |
3” G |
520 | 235 | 320 | 29 | T 28 |
CS 300/3 | 176,5 | 80 | 485 | 200 | 140 | 225 | 112 | 292 | 520 | 235 | 320 | 32,5 | T 30 | ||
CST 400/3 | 176,5 | 80 | 485 | 200 | 140 | 225 | 112 | 292 | 520 | 235 | 320 | 32,5 | |||
CS 450/4 | 165 | 85 | 515 | 220 | 160 | 250 | 130 | 330 |
4” G |
4” G |
546 | 265 | 355 | 46 | T 42 |
CST 550/4 | 165 | 85 | 515 | 220 | 160 | 250 | 130 | 330 | 546 | 265 | 355 | 46 | |||
CST 750/4 | 117 | 83 | 559 | 215 | 170 | 254 | 134 | 333 | 675 | 390 | 300 | 56,5 | |||
CST 1000/4 | 117 | 83 | 559 | 215 | 170 | 254 | 134 | 333 | 675 | 390 | 300 | 63 |