Máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00 – Bơm Pentax AP series được Thiên An Phát nhập khẩu trực tiếp từ Ý về Việt Nam. Cung cấp ra thị trường đảm bảo là sản phẩm có chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng bơm hút nước tốt. Sản phẩm thuộc dòng bơm ly tâm tự mồi với đầu phun bên ngoài (có thể chuyển đổi) 2 “và 4”; Đối với nguồn cung cấp nước (ngay cả khi có lẫn khí) trong các hệ thống gia đình nhỏ, khi kết nối với bể hấp tiệt trùng, một hệ thống điều áp tự động đi kèm. Chính vì vậy đây là máy bơm dân dụng Pentax được quan tâm và ứng dụng rộng dãi trong lĩnh vực khai thác, hút nước sạch cho con người sử dụng.
Máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP series có đầy đủ các ưu điểm vượt trội về thiết kế, về khả năng hút sâu các bể ngầm. Khả năng làm việc với giếng có độ sâu tối đa lên đến 50m. Thường chúng ta sẽ bắt gặp dòng thiết bị này kết nối với củ hỗ trợ hút sâu chuyên dụng: 2” và 4”. Bơm Pentax AP được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Italy. Với dây chuyền và quy trình quản lý nghiêm ngặt trên từng sản phẩm, được Thiên An Phát nhập khẩu về Việt Nam. Do vậy đảm bảo máy đến tay người tiêu dùng vận hành ổn định nhất.
Thông số chính máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00
1, Đặc điểm cấu tạo của máy:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron |
Motor bracket | cast iron or aluminium |
Impeller | noryl® or brass |
Mechanical seal | ceramic-graphite |
Motor shaft | stainless steel AISI 416 (AP 75÷100), AISI 304 hydraulic side (AP 150÷200) |
Liquid temperature | 0 – 50 °C |
Operating pressure | max 8 bar |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo máy bơm:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- stainless steel AISI 416: Thép không gỉ 416 hay thường gọi inox 416 có đặc tính chống ăn mòn. Được tôi luyện với độ cứng cao, chống chịu tốt lực vặn xoắn.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Insulation class | F |
Protection degree | IP44 |
IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Bảng thông số các model giống với máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW |
---|---|---|---|
AP 75-4″/00 | APT 75-4″/00 | 0.8 | 0.59 |
AP 100-4″/00 | APT 100-4″/00 | 1 | 0.74 |
AP 100-4″/01 | APT 100-4″/01 | 1 | 0.74 |
AP 150-4″/00 | APT 150-4″/00 | 1.5 | 1.1 |
AP 200-4″/00 | APT 200-4″/00 | 2 | 1.5 |
AP 150-4″/01 | APT 150-4″/01 | 1.5 | 1.1 |
AP 200-4″/01 | APT 200-4″/01 | 2 | 1.5 |
Tải catalogue máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00
Lắp đặt máy bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00:
Kích thước bơm giếng sâu 3 họng Pentax AP 75-4″/00
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | ||
AP 75 | 168 | 82 | 360 | 180 | 140 | 195 | 52 | 97 | 188 |
1” ¼ G |
1” G |
440 | 200 | 225 | 16 |
AP 100 | 168 | 82 | 360 | 180 | 140 | 195 | 52 | 97 | 188 | 440 | 200 | 225 | 18 | ||
AP 150 | 125 | 74 | 415 | 220 | 177 | 230 | 60 | 112 | 240 | 525 | 230 | 280 | 28,5 | ||
AP 200 | 125 | 74 | 415 | 220 | 177 | 230 | 60 | 112 | 240 | 525 | 230 | 280 | 29 |