Máy bơm điện chữa cháy VNPY HL40-200/7.5 công suất 7.5kw – Máy bơm PCCC sử dụng động cơ điện. Thuộc dòng máy bơm điện trục rời chữa cháy có độ tin cậy cao. Máy bơm được sử dụng phổ biến hiện nay. Những chiếc máy bơm chữa cháy chạy điện VNPY được công ty Thiên An Phát phân phối trực tiếp tại Việt Nam. Cung cấp ra thị trường đảm bảo là những chiếc máy bơm chính hãng. Có chất lượng tốt, độ bền cao. Cũng như khả năng bơm hút lượng nước tương đối lớn cung cấp cho hoạt động chữa cháy, cứu hoả.
Chất lượng của máy bơm chữa cháy thương hiệu VNPY đã được kiểm chứng khi lắp đặt vào hệ thống bơm phòng cháy. Đây là sản phẩm hoạt động tốt giúp dập tắt đám cháy một cách nhanh chóng. Với công nghệ sản xuất và lắp ráp bơm VNPY hiện đại. Cùng với dây chuyền máy móc tiên tiến. Từ đó giúp đảm bảo tiến độ sản xuất và chất lượng của bơm. Vì vậy mỗi chiếc máy bơm chữa cháy VNPY được tung ra thị trường. Đều được đảm bảo chất lượng tốt. Đạt tiêu chuẩn khi kiểm định chất lượng. Trước khi đưa vào lắp đặt trong hệ thống phòng cháy.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm: Máy bơm điện chữa cháy VNPY HL40-200/7.5 công suất 7.5kw
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: VNPY
- Đầu bơm: HL40-200/7.5
- Công suất: 7.5 KW – 10HP
- Lưu lượng: 9 – 42 m³/h
- Cột áp: 58.8 – 43.9 m
- Điện áp sử dụng: 380V
- Tần số: 50Hz
- Đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam: Thiên An Phát
- Bảo hành chính hãng: 12 tháng
Vật liệu cấu tạo máy bơm điện VNPY công suất 7.5kw:
– Cấu tạo sản phẩm:
- Đầu bơm VNPY được sản xuất với vật liệu bằng gang cao cấp.
- Cánh bơm bên trong được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: gang, inox, thép không gỉ…tùy vào yêu cầu người dùng.
- Toàn bộ phần đầu bơm được phủ một lớp sơn chống oxy hóa tự nhiên.
- Thân bơm, khung động cơ: Gang đúc
- Trục bơm: Thép không gỉ
+ Gang đúc: Là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
+ Inox: Inox còn có tên gọi khác là thép không gỉ, là hỗn hợp gồm các kim loại như Niken, Crom, Đồng, Sắt, Cacbon, Mangan, Silic,… Chất liệu này nổi bật với độ bền cao, ít bị ăn mòn và bị đổi màu
– Động cơ:
- Lớp cách điện: F – Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này
- Lớp bảo vệ: IP55 – IP55 có ý nghĩa Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng.
Các model cùng loại máy bơm điện VNPY HL40-200/7.5:
Model | Công suất | Q(m3/h-l/min) | ||||||||||||
l/min | 150 | 200 | 250 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | |||
3~ | KW | HP | m3/h | 9 | 12 | 15 | 21 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 | 39 | 42 |
HL(R)40-160/4 | 4 | 5.5 |
H(m) |
35.6 | 35.5 | 35.3 | 34.2 | 33.2 | 32 | 30.6 | 29 | 27.3 | 25.4 | |
HL(R)40-200/5.5 | 5.5 | 7.5 | 47 | 46.8 | 46.4 | 44.5 | 43.2 | 41.6 | 39.9 | 37.9 | 35.8 | 33.4 | ||
HL(R)40-200/7.5 | 7.5 | 10 | 58.8 | 58 | 57.9 | 56.9 | 56 | 54.7 | 53 | 51.1 | 48.9 | 46.5 | 43.9 | |
HL(R)40-250/11 | 11 | 15 | 74.6 | 74.2 | 73.5 | 71.7 | 70.4 | 69 | 67.2 | 65 | 62.5 | 59.5 | 56 | |
HL(R)40-250/15 | 15 | 20 | 90.4 | 89.8 | 89.3 | 87.5 | 86.6 | 85.5 | 84 | 82.5 | 80.5 | 78.5 | 76 |
Biểu đồ lưu lượng, cột áp Máy bơm điện chữa cháy VNPY HL40-200/7.5 công suất 7.5kw:
TYPE |
Nominal Power (KW) |
Motor Size |
Q(m3/h – l/min) | |||||||
0 | 9 | 15 | 21 | 28 | 33 | 36 | 42 | |||
0 | 150 | 250 | 350 | 450 | 550 | 600 | 700 | |||
H(m) pump input power (KW) | ||||||||||
HL(R)40-200/7.5 |
7.5 |
132S |
56.7 |
55 |
53 |
50 |
44 |
41 |
38 |
33 |
Cấu tạo đầu bơm điện chữa cháy VNPY HL 40:
Model | DIMENSIONS / KÍCH THƯỚC mm | kg | |||||||||||||
3~ | DN1 | DN2 | a | f | h | h1 | h2 | n | n1 | n2 | w1 | w2 | s | 1~ | 3~ |
HL(R)40-160/4 | 65 | 40 | 80 | 490 | 305 | 135 | 193 | 282 | 214 | 267 | 37 | 37 | 15 | – | 50 |
HL(R)40-200/5.5 | 102 | 560 | 345 | 135 | 170 | 250 | 190 | 241 | – | 66 | |||||
HL(R)40-200/7.5 | – | 73 | |||||||||||||
HL(R)40-250/11 | 94 | 712 | 415 | 186 | 229 | 327 | 250 | 327 | 49 | 49 | – | 116 | |||
HL(R)40-250/15 | – | 146 |
Ứng dụng của máy bơm chữa cháy VNPY động cơ điện 7.5kw:
- Hệ thống chữa cháy tại các cơ sở công nghiệp: Các nhà máy, nhà xưởng và cơ sở sản xuất thường sử dụng máy bơm chữa cháy để cung cấp nước áp lực cao cho hệ thống sprinkler.
- Hệ thống chữa cháy tại các tòa nhà cao tầng: Đối với các tòa nhà cao tầng, máy bơm chữa cháy được sử dụng để cung cấp nước áp lực cao cho hệ thống sprinkler. Hoặc dành riêng cho đội cứu hỏa. Để đảm bảo rằng nước có thể đến được các tầng cao.
- Hệ thống chữa cháy cho phương tiện vận chuyển: Trong các xe chở hàng hóa như xe tải chở hàng. Máy bơm chữa cháy VNPY có thể được lắp đặt để cung cấp nước cho hệ thống phun nước cứu hỏa khi cần thiết.
- Hệ thống chữa cháy tại khu vực công cộng: Các khu vực công cộng như sân bay, nhà ga, bến tàu, trung tâm mua sắm… Thường sẽ có hệ thống chữa cháy sẵn sàng. Máy bơm chữa cháy là một phần quan trọng của hệ thống này. Nhằm đảm bảo an toàn cho công chúng.
- Hệ thống chữa cháy cho khu vực dân cư: Trong các khu dân cư, máy bơm chữa cháy sẽ được sử dụng để cung cấp nước cho hệ thống sprinkler trong các tòa nhà. Cũng như cho các xe cứu hỏa khi có sự cố xảy ra.
-
Hệ thống chữa cháy tại các khu vực nông thôn: Các khu vực nông thôn, đặc biệt là nơi không có hệ thống cung cấp nước công cộng. Chúng ta có thể sử dụng máy bơm chữa cháy VNPY. Để tạo ra áp lực nước từ nguồn nước tự nhiên như giếng hoặc ao hồ để dập tắt đám cháy.