Máy bơm chìm nước thải Pentax DXT 100/2 – Là sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc từ Italy bởi Thiên An Phát. Với đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chất lượng sản phẩm (CO, CQ). Máy bơm chìm nước thải Pentax DX series được thiết kế gọn nhẹ và tay cầm chắc chắn ở phía trên đỉnh máy. Vì vậy chúng ta có thể dễ dàng di chuyển, lắp đặt và sử dụng máy tới nhiều vị trí khác nhau. Máy bơm có cánh bơm Inox dạng hở bề mặt sâu nên máy bơm được cả những chất rắn trong nước có đường kính tối đa lên tới 28mm. Bên cạnh đó thì máy bơm chìm Pentax DX còn được trang bị sẵn 10m dây và phao tự động giúp máy tự vận hành.
Sản phẩm thuộc dòng bơm thoát nước mưa có cánh bơm bằng thép không gỉ kiểu Vortex đặt lùi. Thích hợp để bơm chất lỏng có chất rắn lơ lửng; lý tưởng cho các ứng dụng dân dụng và hộ gia đình. Ứng dụng trong việc bơm cấp thoát nước thải, bơm tiểu cảnh, bơm tát hố, tát bể, bơm tưới sân vườn hoặc dùng để bơm một số hóa chất không ăn mòn inox
Thông số chính: Máy bơm chìm nước thải Pentax DXT 100/2
1, Đặc điểm cấu tạo:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | stainless steel with openings 1″ 1/2 or 2″ |
Impeller | stainless steel set-back Vortex |
Shell, motor cover, base support | stainless steel |
Mechanical seal | double seal with oil barrier; silicon carbide on pump side, sealing ring on motor side |
Motor shaft | stainless steel AISI 430 |
Passage of solids | Ø max 28 mm |
Liquid temperature | 0-40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
G | float switch |
Max Depth of immersion | 5 mt |
- Stainless Steel có thể hiểu là thép không gỉ và là từ chỉ chung cho các loại hợp kim của thép có khả năng chống gỉ sét. Các ưu điểm giúp Stainless Steel vượt trội hơn hợp kim là nó là rất khó bị ăn mòn, oxy hóa, ố bẩn bởi nước, nước muối, độ ẩm và được dùng nhiều trong máy móc, vật dụng trong nhà và cả trang sức.
- Stainless steel AISI 430: Thép không gỉ AISI 430 (SS430) Thép không gỉ thẳng AISI 430 (SS430) là một trong những loại thép không gỉ ferritic thông thường có đặc tính từ tính và khả năng định dạng tốt, nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, axit oxy hóa nhẹ và axit hữu cơ.
2, Động cơ sản phẩm:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz, 1~ 230V-50Hz with thermal protection |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model bơm chìm nước thải Pentax DX:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|
DX 80 G | 50 ÷ 200 | 6.3 ÷ 3.5 | 1″ 1/2 | |
DX 80/2 G | 50 ÷ 200 | 6.3 ÷ 3.5 | 2″ | |
DX 100 G | 50 ÷ 300 | 9 ÷ 3.5 | 1″ 1/2 | |
DX 100/2 G | 50 ÷ 300 | 9 ÷ 3.5 | 2″ | |
DX 80 | DXT 80 | 50 ÷ 200 | 6.3 ÷ 3.5 | 1″ 1/2 |
DX 100 | DXT 100 | 50 ÷ 300 | 9 ÷ 3.5 | 1″ 1/2 |
DX 80/2 | DXT 80/2 | 50 ÷ 200 | 6.3 ÷ 3.5 | 2″ |
DX 100/2 | DXT 100/2 | 50 ÷ 300 | 9 ÷ 3.5 | 2″ |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DX series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DXT 100/2
TYPE |
W |
AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | |
0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||||
1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | |||||||||
DX 80 (G) | DXT 80 | 1050 | 4,7 | 2,2 | 7,4 | 6,3 | 5,4 | 4,5 | 3,5 | ||
DX 80/2 (G) | DXT 80/2 | 1050 | 4,7 | 2,2 | 7,4 | 6,3 | 5,4 | 4,5 | 3,5 | ||
DX 100 (G) | DXT 100 | 1350 | 6,2 | 2,8 | 9,8 | 9,0 | 8,3 | 7,3 | 6,3 | 5,1 | 3,5 |
DX 100/2 (G) | DXT 100/2 | 1350 | 6,2 | 2,8 | 9,8 | 9,0 | 8,3 | 7,3 | 6,3 | 5,1 | 3,5 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DXT 100/2
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||
B | C | D | E | H2 | Mt | DNM | I | L | M | ||
DX 80 (G) | 104 | 400 | 183 | 125 | 112 | 280 | 1” ½ G | 250 | 183 | 448 | 10,5 |
DX 80/2 (G) | 114 | 400 | 183 | 125 | 112 | 280 | 2” G | 250 | 183 | 448 | 10,5 |
DX 100 (G) | 104 | 400 | 183 | 125 | 112 | 280 | 1” ½ G | 250 | 183 | 448 | 12 |
DX 100/2 (G) | 114 | 400 | 183 | 125 | 112 | 280 | 2” G | 250 | 183 | 448 | 12 |