Máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT 400 – Sản phẩm có thiết kế hiện đại, chắc chắn do vậy hoạt động tương đối bền bỉ. Bơm chìm nước thải Pentax DTRT series được chế tạo với cánh dạng hở với gời cánh tương đối sâu và đường kính cánh lớn. Cho nên nó giúp máy tạo nên được một cột áp khá lớn với lưu lượng vừa phải so với các dòng máy bơm nước thải khác. Đặc biệt sản phẩm còn được trang bị cánh cắt giúp cắt nhỏ các tạp chất bị cuồn vào trong buồng bơm. Nên máy có thể bơm hút nước thải có chứa các tạp chất, rác thải nhựa hay nilon tốt.
Sản phẩm thuộc dòng bơm thoát nước ly tâm đảm bảo đầu cao. Máy sẽ cho phép bơm nước thải có chứa sợi dệt hoặc sợi dạng sợi, nước thải công nghiệp, dân dụng và động vật bất cứ khi nào chất rắn lơ lửng phải được nghiền; có sẵn trong các phiên bản di động hoặc vĩnh viễn với chân khớp nối.
Thông số chính: Máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT 400
1, Đặc điểm cấu tạo bơm:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron |
Impeller | cast iron |
Mechanical seal | double seal with oil barrier; silicon carbide on pump side, sealing ring on motor side |
Motor shaft | stainless steel AISI 304 |
Liquid temperature | 0 – 40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
Gaskets | NBR rubber |
Bolts | A2 stainless steel |
Foot support | galvanized iron |
Max Depth of immersion | 20 mt |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- NBR rubber: Cao su NBR được tạo nên từ chất đồng đẳng của acrylonitrile và butadien bằng cách sử dụng phương pháp polymer hóa nhũ tương. Các giai đoạn được thực hiện cơ bản gồm có polymer hóa NBR ở dạng latex, tiếp đến là đông tụ latex và cuối cùng là làm khô sản phẩm.
- A2 stainless steel: Thép không gỉ 304, còn được gọi là A2, có lẽ là thép không gỉ linh hoạt và được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường. Nó là austenitic, chống lại axit ăn mòn, và do thành phần carbon thấp hơn, nó hoàn hảo cho các tình huống nhiệt độ cao và khi tìm cách giảm thiểu lượng mưa cacbua.
2, Động cơ máy bơm:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor in oil bath | 3~ 230/400V-50Hz P ≤ 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW 1~ 230V-50Hz (35µF for 1,5HP model, 50µF for 2HP model) |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model bơm cánh cắt Pentax DTRT:
MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|---|
DTRT 300 | 3 | 2.2 | 50 ÷ 300 | 25.2 ÷ 18.2 | 2″ G |
DTRT 400 | 4 | 3 | 50 ÷ 300 | 31.8 ÷ 21.6 | 50 |
DTRT 550 | 5.5 | 4 | 50 ÷ 300 | 36.9 ÷ 27.6 | 50 |
DTRT 750 | 7.5 | 5.5 | 50 ÷ 360 | 46.2 ÷ 11 | 60 |
DTRT 1000 | 10 | 7.5 | 50 ÷ 360 | 52.7 ÷ 15 | 60 |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT 400
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | Q (m3/h – l/min) | |||||||
3~ |
0 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | |||
0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||||
HP | kW | 3~ | H (m) | |||||||
DTRT 400 | 4 | 3 | 4,5 | 33,5 | 31,8 | 30,1 | 28,5 | 26,4 | 24,4 | 21,6 |
DTRT 550 | 5,5 | 4 | 5,3 | 38,6 | 36,9 | 35,3 | 33,9 | 32,1 | 30,1 | 27,6 |
DTRT 750 | 7,5 | 5,5 | 8,0 | 47,8 | 46,2 | 44,5 | 42,7 | 40,8 | 38,9 | 36,1 |
DTRT 1000 | 10 | 7,5 | 9,1 | 54,6 | 52,7 | 51,0 | 49,2 | 47,1 | 45,1 | 42,7 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DTRT 400
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | |||||||
Ct | Ht | R | It | mt | Mt | DNM | ||
DTRT 400 | 595 | 112 | 160 | 190 | 265 | 550 | 50 | 62.5 |
DTRT 550 | 595 | 112 | 160 | 190 | 265 | 550 | 50 | 62.5 |
DTRT 750 | 680 | 160 | 180 | 250 | 280 | 630 | 65 | 91.5 |
DTRT 1000 | 680 | 160 | 180 | 250 | 280 | 630 | 65 | 94.5 |