Máy bơm chìm nước thải Pentax DP80 G – Máy bơm thoát nước để làm rỗng các hố và bể chứa, để làm vườn; hoàn toàn được xây dựng bằng vật liệu chống ăn mòn. Đây là dòng bơm thoát nước thải trong hố gom hoặc bể chứa có thân bơm và cánh bơm được làm từ nhựa giúp chống ăn mòn hiệu quả. Phù hợp sử dụng trong các công việc bơm nước dân dụng như bơm nước tưới cây, bơm nước thải chăn nuôi, bơm nước ao hồ , bơm nước thải sinh hoạt….
Bơm nước thải Pentax DP series là thương hiệu bơm nước rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam. Máy bơm Pentax được Thiên An Phát nhập khẩu trực tiếp từ Italy. Máy bơm Pentax được sử dụng rộng dãi trên thế giới trong đó có Việt Nam. Máy bơm nước thải Pentax được sử dụng rộng dãi và phổ biến trong dân dụng hay công nghiệp. Với sức làm việc tốt, khả năng hoạt động cao và giá bán vô cùng hợp lí, phải chăng.
Thông số chính sản phẩm: Máy bơm chìm nước thải Pentax DP80 G
1, Đặc điểm cấu tạo bơm:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | polypropylene |
Impeller | noryl® |
Mechanical seal | double lip seal |
Motor shaft | stainless steel AISI 416 with ceramic bush |
Passage of solids | Ø max 4 mm (DP 40-60); Ø max 7 mm (DP 80-100) |
Liquid temperature | 0-40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
G | float switch |
Max Depth of immersion | 5 mt |
- Polypropylene: Nhựa PP (Polypropylene) là một loại nhựa nhiệt dẻo polymer có độ cứng, dai và kết tinh được sản xuất từ monome propene (hoặc propylene). Đây là một loạt các vật liệu tổng hợp hoặc bán tổng hợp sử dụng polyme làm thành phần chính. Tính dẻo của chúng giúp nhựa có thể được đúc,đùn hoặc ép thành các hình dạng khác nhau. Khả năng linh hoạt này cộng với một số các đặc tính khác như: nhẹ, bền, linh hoạt và giá thành sản xuất tương đối hợp lí.
- Noryl®: Là nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Stainless steel AISI 416: Inox 416 thuộc dòng martensit, là loại thép Crome có thể làm cứng. Một trong những hợp kim phổ biến nhất để xử lý nhiệt, Inox 416 có khả năng đạt được độ cứng, độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao nhất của tất cả các hợp kim không gỉ.
2, Động cơ bơm:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 1~ 230V-50Hz with thermal protection 3~230/400V-50Hz |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model bơm chìm Pentax DP:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|
DP 40 G | 20 ÷ 80 | 5.7 ÷ 2.5 | 1″ | |
DP 60 G | 20 ÷ 120 | 8.1 ÷ 2.6 | 1″ | |
DP 80 G | 50 ÷ 200 | 9.1 ÷ 4 | 1″ 1/4 | |
DP 100 G | 50 ÷ 250 | 12.2 ÷ 4.5 | 1″ 1/4 | |
DP 40 | 20 ÷ 80 | 5.7 ÷ 2.5 | 1″ | |
DP 60 | 20 ÷ 120 | 8.1 ÷ 2.6 | 1″ | |
DP 80 | DPT 80 | 50 ÷ 200 | 9.1 ÷ 4 | 1″ 1/4 |
DP 100 | DPT 100 | 50 ÷ 250 | 12.2 ÷ 4.5 | 1″ 1/4 |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DP-DPT series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DP80 G
TYPE |
W |
AMPERE | Q (m3/h – l/min) | |||||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 1,2 | 2,4 | 3 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,2 | 9 | 12 | 15 | ||
0 | 20 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 | 200 | 250 | ||||||
1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||||||||
DP 40 (G) | – | 200 | 1,0 | – | 6,1 | 5,7 | 5,0 | 4,7 | 4,2 | 2,5 | ||||||
DP 60 (G) | – | 400 | 2,1 | – | 8,5 | 8,1 | 7,6 | 7,2 | 6,7 | 5,0 | 3,9 | 2,6 | ||||
DP 80 (G) | DPT 80 | 800 | 3,7 | 1,8 | 10,3 | 9,1 | 8,8 | 8,3 | 7,8 | 7,3 | 6,3 | 4,0 | ||||
DP 100 (G) | DPT 100 | 1050 | 5,1 | 2,3 | 13,3 | 12,2 | 12,0 | 11,5 | 10,9 | 10,3 | 9,3 | 7,3 | 4,5 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DP80 G
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||
B | C | D | H2 | DNM | I | L | M | ||
DP 40 (G) | 50 | 250 | 150 | 230 | 1” G | 170 | 200 | 320 | 5 |
DP 60 (G) | 50 | 250 | 150 | 230 | 170 | 200 | 320 | 6,5 | |
DP 80 (G) | 55,5 | 296 | 176 | 276 | 1” ¼ G | 185 | 230 | 310 | 8,5 |
DP 100 (G) | 55,5 | 296 | 176 | 276 | 185 | 230 | 310 | 10 |