Máy bơm chìm nước thải Pentax DMT 160 – Bơm thoát nước cho các vùng nước có tải với bánh công tác ly tâm một kênh, hoàn toàn bằng gang. Máy bơm này, nhờ loại bánh công tác, tạo ra một cột cao. Máy bơm này được thiết kế để sử dụng cực kỳ nặng và để bơm chất lỏng có lượng chất rắn lơ lửng cao. Hệ thống làm kín bao gồm hai phớt cơ khí được bôi trơn trong khoang chứa dầu. Có sẵn hệ thống hạ nguồn để ghép nối tự động với đường ống phân phối.
Thông số chính của sản phẩm: Máy bơm chìm nước thải Pentax DMT 160
1, Đặc điểm cấu tạo:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron |
Impeller | cast iron |
Mechanical seal | double seal with oil barrier; silicon carbide on pump side, sealing ring on motor side |
Motor shaft | stainless steel AISI 304 |
Passage of solids | Ø max 50 mm |
Liquid temperature | 0-40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
Gaskets | NBR rubber |
Bolts | A2 stainless steel |
Foot support | galvanized iron |
Max Depth of immersion | 20 mt |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- NBR rubber: NBR là viết tắt của Nitrile Butadiene Rubber, là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận kín khí và chịu dầu, như ống dẫn, ống xả và các phụ kiện đường ống, vì tính năng chịu dầu, chịu hóa chất, chịu nhiệt và độ bền cao của nó.
- A2 stainless steel: Là thép không gỉ linh hoạt và được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường. Nó là austenitic, chống lại axit ăn mòn, và do thành phần carbon thấp hơn, nó hoàn hảo cho các tình huống nhiệt độ cao và khi tìm cách giảm thiểu lượng mưa cacbua.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor in oil bath | 3~ 230/400V-50Hz P ≤ 4kW 3~ 400/690V-50Hz P > 4kW 1~ 230V-50Hz (35µF for 1,5HP model, 50µF for 2HP model) |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model khác của dòng sản phẩm bơm chìm nước thải Pentax DM:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|---|---|
DM 160 | DMT 160 | 1.5 | 1.1 | 100 ÷ 900 | 15.3 ÷ 3.8 | 65 |
DM 210 | DMT 210 | 2 | 1.5 | 100 ÷ 1000 | 18.4 ÷ 5.2 | 65 |
DMT 310 | 3 | 2.2 | 100 ÷ 1100 | 22.2 ÷ 6.4 | 65 | |
DMT 410 | 4 | 3 | 100 ÷ 1200 | 24.6 ÷ 8.3 | 80 | |
DMT 560 | 5.5 | 4 | 100 ÷ 1300 | 27.5 ÷ 8.9 | 80 | |
DMT 1000 | 10 | 7.5 | 200 ÷ 2400 | 30.9 ÷ 2.1 | 80 |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DM-DMT series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DMT 160
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||||||
1~ |
3~ |
0 | 6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 | 66 | ||||
0 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | ||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | H (m) | |||||||||||||
DM 160 | DMT 160 | 1,5 | 1,1 | 2,8 | 2,6 | 17 | 15,3 | 13,8 | 12,3 | 11 | 9,8 | 8,4 | 7,1 | 5,5 | 3,8 | ||
DM 210 | DMT 210 | 2 | 1,5 | 3,3 | 3,1 | 19,9 | 18,4 | 16,7 | 15,2 | 13,8 | 12,4 | 11,3 | 10,1 | 8,6 | 7 | 5,2 | |
DMT 310 | 3 | 2,2 | – | 4,1 | 23,9 | 22,2 | 20,6 | 19,1 | 17,8 | 16,3 | 15 | 13,8 | 12,3 | 10,9 | 9,1 | 6,4 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DMT 160
TYPE | DIMENSIONS (mm) | |||||||
Ct | Ht | R | It | mt | Mt | DNM | kg | |
DMT 160 | 551 | 123 | 117 | 191 | 243 | 513 | 65 | 40 |
DM 160 – DMT 210 | 551 | 123 | 117 | 191 | 243 | 513 | 65 | 41.5 |
DM 210 – DMT 310 | 551 | 123 | 117 | 191 | 243 | 513 | 65 | 42.5 |
DMT 410 | 645 | 148 | 160 | 210 | 285 | 600 | 80 | 68 |
DMT 560 | 645 | 148 | 160 | 210 | 285 | 600 | 80 | 71,5 |
DMT 1000 | 725 | 178 | 180 | 232 | 358 | 670 | 80 | 94 |