Máy bơm chìm nước thải Pentax DH 80 G – Sản phẩm có cánh được làm bằng Đồng thau, dạng hở với gờ cánh khá sâu. Phần đường kinh khá lớn giúp máy tạo được một cột áp tương đối cao và lưu lượng đạt mức khá khi vận hành. Đây là máy bơm thoát nước có cánh bơm hở dùng để bơm chất lỏng có chất rắn lơ lửng. Đặc trưng bởi mức độ phổ biến cao liên quan đến loại và kích thước của máy.
Thông số chính của sản phẩm: Máy bơm chìm nước thải Pentax DH 80 G
1, Đặc điểm cấu tạo bơm:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron |
Impeller | brass |
Shell, motor cover, base support | stainless steel |
Mechanical seal | double seal with oil barrier; silicon carbide on pump side, sealing ring on motor side |
Motor shaft | stainless steel AISI 430 |
Passage of solids | Ø max 10 mm |
Liquid temperature | 0-40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
G | float switch |
Max Depth of immersion | 5 mt |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Stainless Steel có thể hiểu là thép không gỉ và là từ chỉ chung cho các loại hợp kim của thép có khả năng chống gỉ sét. Các ưu điểm giúp Stainless Steel vượt trội hơn hợp kim là nó là rất khó bị ăn mòn, oxy hóa, ố bẩn bởi nước, nước muối, độ ẩm và được dùng nhiều trong máy móc, vật dụng trong nhà và cả trang sức.
- Stainless steel AISI 430: Thép không gỉ AISI 430 (SS430) Thép không gỉ thẳng AISI 430 (SS430) là một trong những loại thép không gỉ ferritic thông thường có đặc tính từ tính và khả năng định dạng tốt, nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, axit oxy hóa nhẹ và axit hữu cơ.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz, 1~ 230V-50Hz with thermal protection |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model bơm chìm nước thải Pentax dòng DH khác:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|
DH 80 | DHT 80 | 50 ÷ 250 | 14.9 ÷ 4.3 | 1″ 1/2 |
DH 100 | DHT 100 | 50 ÷ 300 | 18.5 ÷ 4.4 | 1″ 1/2 |
DH 80 G | 50 ÷ 250 | 14.9 ÷ 4.3 | 1″ 1/2 | |
DH 100 G | 50 ÷ 300 | 18.5 ÷ 4.4 | 1″ 1/2 |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DH series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DH 80 G
TYPE |
W |
AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | |
0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||||
1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | |||||||||
DH 80 (G) | DHT 80 | 980 | 4,3 | 2,1 | 15,7 | 14,9 | 13,8 | 11,7 | 8,6 | 4,3 | |
DH 100 (G) | DHT 100 | 1370 | 6,2 | 2,8 | 19,4 | 18,5 | 17,1 | 15,2 | 12,6 | 9,3 | 4,4 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DH 80 G
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||
B | C | D | E | H2 | Mt | DNM | I | L | M | ||
DH 80 (G) | 105 | 330 | 218,5 | 45 | 70 | 190 | 1” ½ G | 180 | 255 | 380 | 14,5 |
DH 100 (G) | 105 | 330 | 218,5 | 45 | 70 | 190 | 180 | 255 | 380 | 16 |