Máy bơm bán chân không Pentax CAM 150 là dòng bơm nước sạch với khả năng tự mồi nước tốt. Đây là máy bơm được Thiên An Phát nhập khẩu chính thức từ Ý về Việt Nam. Cung cấp ra thị trường tới tay người dùng. Đảm bảo là những chiếc máy bơm chính hãng, chất lượng và giá tốt nhất hiện nay.
Máy bơm bán chân không Pentax CAM 150. Bơm bán chân không Pentax CAM được Thiên An Phát nhập khẩu trực tiếp tại Ý. Phân phối ra thị trường là những chiếc máy bơm chính hãng, chất lượng cao. Đem đến cho các khách hàng, người tiêu dùng rất nhiều lợi ích. Vì thế đây là máy bơm được rất nhiều người tin tưởng và sử dụng. Để đem lại hiệu quả hút và phân phối nước cho gia đình. Hay là các hệ thống sử dụng nước trong dân dụng. Cũng vì thế mà những chiếc máy bơm bán chân không Pentax dòng CAM ngày càng được nhiều người biết đến.
Sản phẩm bơm Pentax CAM 150 là dòng máy bơm ly tâm tự mồi. Bơm có công suất nhỏ là nhưng cột áp và lưu lượng tương đối lớn. Sản phẩm sẽ được dùng cho cấp nước (ngay cả khi có lẫn khí) trong các hệ thống gia đình nhỏ. Máy bơm này thường sẽ được kết nối với bể hấp tiệt trùng, để chuyển chất lỏng và thùng rỗng. Ngoài ra bơm còn được sử dụng để làm vườn.
Thông số chính của sản phẩm bơm Pentax CAM 150:
1, Đặc điểm cấu tạo:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân bơm | cast iron |
Vỏ động cơ | cast iron or aluminium |
Cánh quạt | noryl® or brass |
Con dấu cơ khí | ceramic-graphite |
Trục động cơ | stainless steel AISI 416 |
Nhiệt độ chất lỏng | 0 – 50 °C |
Áp suất vận hành | max 8 bar |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- stainless steel AISI 416: Thép không gỉ 416 hay thường gọi inox 416 có đặc tính chống ăn mòn. Được tôi luyện với độ cứng cao, chống chịu tốt lực vặn xoắn.
2, Động cơ:
ĐỘNG CƠ | |
---|---|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44 |
IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Các model khác của sản phẩm máy bơm bán chân không Pentax CAM 150:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CAM 50N/60 | CAMT 50N/60 | 0.6 | 0.44 | 10 ÷ 55 | 34 ÷ 15.8 |
CAM 75N/60 | CAMT 75N/60 | 0.8 | 0.59 | 10 ÷ 55 | 40.5 ÷ 19.7 |
CAM 100N/00 | CAMT 100N/00 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 100N/60 | CAMT 100N/60 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 100N/62 | CAMT 100N/62 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 100N/61 | CAMT 100N/61 | 1 | 0.74 | 10 ÷ 70 | 44.3 ÷ 20 |
CAM 120/00 | CAMT 120/00 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 120/01 | CAMT 120/01 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 120/60 | CAMT 120/60 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 120/62 | CAMT 120/62 | 1.2 | 0.88 | 10 ÷ 70 | 48.5 ÷ 23 |
CAM 140/00 | CAMT 140/00 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 140/01 | CAMT 140/01 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 140/60 | CAMT 140/60 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 140/62 | CAMT 140/62 | 1.5 | 1.1 | 10 ÷ 70 | 55.7 ÷ 28.1 |
CAM 150/00 | CAMT 150/00 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 120 | 45.7 ÷ 25 |
CAM 150/01 | CAMT 150/01 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 120 | 45.7 ÷ 25 |
CAM 200/00 | CAMT 200/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 52.8 ÷ 32.4 |
CAM 200/01 | CAMT 200/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 120 | 52.8 ÷ 32.4 |
CAM 300/00 | CAMT 300/00 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 120 | 59.5 ÷ 39.8 |
CAM 300/01 | CAMT 300/01 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 120 | 59.5 ÷ 39.8 |
Tải catalogue máy bơm nước bán chân không Pentax CAM 150:
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp máy bơm bán chân không Pentax CAM 150:
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 1,2 | 2,4 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,2 | ||||
0 | 20 | 40 | 60 | 80 | 100 | 120 | ||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | 1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||
CAM 150 | CAMT 150 | 1,5 | 1,1 | 1,9 | 1,8 | 8,2 | 3,4 | 50,7 | 45,7 | 41,0 | 36,8 | 32,5 | 28,5 | 25,0 |
CAM 200 | CAMT 200 | 2 | 1,5 | 2,2 | 2,1 | 9,8 | 3,9 | 58,1 | 52,8 | 48,0 | 44,0 | 40,0 | 36,0 | 32,4 |
– | CAMT 300 | 3 | 2,2 | – | 2,5 | – | 4,8 | 64,8 | 59,5 | 55,0 | 51,0 | 47,1 | 43,2 | 39,8 |
Kích thước máy bơm bán chân không Pentax CAM150:
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | ||
CAM 150 | 269,6 | 167 | 506 | 203 | 165 | 220 | 231,5 | 175 | 220 | 1” ½ G | 1” ¼ G | 535 | 235 | 230 | 26 |
CAM 200 | 269,6 | 167 | 506 | 203 | 165 | 220 | 231,5 | 175 | 220 | 1” ½ G | 1” ¼ G | 535 | 235 | 230 | 27 |
CAM 300 | 269,6 | 167 | 506 | 203 | 165 | 220 | 231,5 | 175 | 220 | 1” ½ G | 1” ¼ G | 535 | 235 | 230 | 26,5 |