Đầu bơm gang cánh bơm đồng Ebara FSA 100 x 80 FSHCA 45kw – Đây là sản phẩm thuộc thương hiệu Ebara với chất lượng cao. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm này chính là dễ dàng tháo lắp và bảo trì. Hệ thống BPO (Back Pull Out) cho phép tháo rời tất cả các bộ phận quay mà không cần ngắt kết nối đường ống hút và xả. Xả tâm trên cùng, hỗ trợ chân dưới vỏ để chống lại tối đa do sai lệch và biến dạng từ tải trọng đường ống. Thiết kế không quá tải để đảm bảo hiệu suất ổn định cho tất cả các ứng dụng. Phạm vi ứng dụng rộng hơn với lưu lượng lên đến 22 m3/phút. Áp suất làm việc cao hơn lên đến 30 bar.
Thông số kỹ thuật, vật liệu cấu tạo đầu bơm gang cánh bơm đồng Ebara FSA 100 x 80 FSHCA 45kw
1, Thông số kỹ thuật sản phẩm đầu bơm Ebara FSA 100 x 80 FSHCA công suất 45kw
- Model : 100X80 FSHCA
- Lưu lượng : 150-282 m3/h
- Cột áp : 55-36 m
- Nhiệt độ làm việc Max : 80oC
- Chất liệu bơm : Thân bơm bằng gang , cánh bơm bằng đồng , trục bơm bằng Inox
- Vòng tua : 2900 vòng / phút
- Động cơ : Elektrim – Made in Singapo
- Công suất : 45kw
- Khung bệ được lắp ráp tại Việt Nam
2, Vật liệu cấu tạo sản phẩm:
Tổng quan |
Cơ bản | Tùy chọn | |||
2 Poles Model | 4 Poles Model | 2 Poles Model | 4 Poles Model | ||
Vật liệu |
Vỏ | Cast Iron | Ductile Cast Iron (FCD) | ||
Cánh bơm | Bronze Casting (CAC406/BC6) | Cast Iron;
Ductile Cast Iron (FCD) (Some Models Only) |
|||
Trục | 403 Stainless Steel | 304; 316 Stainless Steel | |||
Phốt |
Mechanical Seal : Ceramic/ Carbon/ NBR |
Gland Packing : Teflon (PTFE) Impregnated | |||
Mechanical Seal : Sic/Sic | |||||
Phụ kiện |
Trục trần | Priming Funnel; Valve; Companion Flange | |||
Với động cơ | Common Base, Coupling, Coupling Guard | Priming Funnel; Valve; Companion Flange |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Bronze Casting (CAC406/BC6) – Hợp kim đồng mác CAC406 hay còn gọi BC6 là mác hợp kim đồng thiếc chất lượng cao của Nhật. Nó được dùng như một loài hợp kim ưa chuộng của người Nhật để làm bạc cho các máy ép máy mài các loại máy công nghiệp khác trên khắp thế giới. Với cơ sở là nền thiếc bạc có khả năng tự bôi trơn và chịu mài mòn cao
- 403 Stainless steel – Thép không gỉ 403 được biết đến là một loại Inox có độ cứng thấp, cung cấp khả năng chống ăn mòn hợp lý và các đặc tính cơ học cao. Inox 403 cung cấp khả năng chịu nhiệt và nhiệt độ mở rộng vào khoảng 1300 độ F.
Các models tương tự với đầu bơm gang cánh bơm đồng Ebara FSA 100 x 80 FSHCA 45kw
MODEL | MOTOR | IMPELLER
|
COUPLING CLA
|
SHAFT DIAMETER | |||
POWER | FRAME | PUMP | MOTOR | ||||
kW | No. | DIA | mm | dP(mm) | dM(mm) | ||
2 POLES – 50 Hz 1500 rpm | |||||||
100X80 FSGA | 7.5 | 132S | 147 | 160 | 24 | 38 | |
11 | 160M | 167 | 42 | ||||
15 | 160M | 180 | |||||
100X80 FSHA | 18.5 | 160L | 201 | 160 | 32 | 42 | |
22 | 180MA | 211 | 180 | 48 | |||
100X80 FSJA | 30 | 200LA | 235 | 200 | 32 | 55 | |
37 | 200LA | 254 | |||||
45 | 225MA | 269 | |||||
100X65 FSKA | 55 | 250SA | 286 | 224 | 38 | 60 | |
75 | 250MA | 328 | |||||
100X80 FSGCA |
18.5 | 160L | 166 | 160 |
32 |
42 | |
22 | 180MA | 178 | |||||
30 | 200LA | 193 | 180 | 48 | |||
100X80 FSHCA |
37 | 200LA | 197 |
200 |
32 |
55 |
|
45 | 225MA | 205 | |||||
55 | 250SA | 223 | |||||
4 POLES – 50 Hz 1500 rpm | |||||||
100X80 FSGA | 1.5 | 90L | 169 | 112 | 24 | 24 | |
2.2 | 100L | 183 | 125 | 28 | |||
100X80 FSHA | 2.2 | 100L | 199 | 140 | 32 | 28 | |
3.7 | 112M | 223 | |||||
100X80 FSJA | 3.7 | 112M | 236 | 140 | 32 | 48 | |
5.5 | 132S | 265 | 160 | ||||
100X80 FSGCA | 2.2 | 100L | 166 | 140 | 32 | 28 | |
3.7 | 112M | 190 | 140 | ||||
100X80 FSHCA | 3.7 | 112M | 187 | 140 | 32 | 28 | |
5.5 | 132S | 205 | 160 | 38 | |||
7.5 | 132M | 223 | 160 | 38 |
Cấu tạo kích thước đầu bơm gang cánh bơm đồng Ebara 100 x 80 FSHCA 45kw
MODEL | SIZE | FLANGE STANDARD | PUMP | SHAFT | Wt | |||||||||||||||||||
f1 | f2 | A | B | C | D | E | F | G | J | M | N | O | P | R | X | Z | T | Q | U | V | W | Kg | ||
100×65 FSKA | 100 | 65 | JIS 16K | 125 | 360 | 225 | 280 | 315 | 120 | 16 | 80 | 400 | 160 | 110 | 150 | 17 | 285 | 19 | 38 | 80 | 8 | 10 | 5 | 106 |
100×80 FSGA |
100 |
80 |
JIS 10K |
100 | 360 | 160 | 200 | 212 | 95 | 14 | 65 | 280 | 125 | 110 | 150 | 17 | 285 | 15 | 24 | 50 | 7 | 8 | 4 | 49 |
100×80 FSHA | 100 | 360 | 180 | 225 | 250 | 95 | 15 | 65 | 320 | 125 | 110 | 150 | 17 | 285 | 15 | 32 | 80 | 8 | 10 | 5 | 62 | |||
100×80 FSJA | 100 | 360 | 200 | 250 | 280 | 120 | 15 | 80 | 360 | 160 | 110 | 150 | 17 | 285 | 19 | 32 | 80 | 8 | 10 | 5 | 70 | |||
100×80 FSGCA | 125 | 360 | 180 | 225 | 250 | 95 | 14 | 65 | 320 | 125 | 110 | 150 | 17 | 285 | 15 | 32 | 80 | 8 | 10 | 5 | 62 | |||
100×80 FSHCA | 125 | 360 | 180 | 250 | 280 | 95 | 14 | 65 | 345 | 125 | 110 | 150 | 17 | 285 | 15 | 32 | 80 | 8 | 10 | 5 | 65 |