Bơm tự mồi buồng INOX Ebara JEXM 100 – Bơm bề mặt tự mồi bằng thép không gỉ AISI 304. Máy bơm được nhập khẩu chính hãng từ Italy, sản xuất trên dây chuyền tiêu chuẩn châu Âu. Sản phẩm được thiết kế với phần buồng bơm và cánh bơm bằng inox AISI 304 chất lượng cao. Nhờ vậy, máy có khả năng chịu được mài mòn tốt, chống chịu được các tác động vật lý và hóa học. Buồng bơm được trang bị van 1 chiều, có nhiệm vụ giữ không cho nước bị tụt khỏi buồng bơm. Kích thước nhỏ và nhẹ của cấu trúc làm cho nó phù hợp với khu vực trong nước. Vì vậy máy bơm sẽ được ứng dụng trong các lĩnh vực như:
- Cấp nước uống
- Áp lực trong nước
- Hút cạn bể và bể bơi
- Hệ thống tưới vườn
- Xử lý nước sạch
Thông số kỹ thuật máy bơm tự mồi Ebara JEXM 100
Lưu lượng dòng chảy | From 0.3 to 4.5 m³/h |
Cột áp (khả năng bơm nước lên cao) | From 11.5 to 49 m |
Áp lực nước tối đa khi vận hành | 6 bar |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | 45°C |
Hút sâu tối đa | 8 m |
Poles (loại động cơ) | Động cơ 2 cực |
Khả năng cách điện | F |
Khả năng chống nước | IP54 (IP55 on request) |
Điện thế | Single-phase 1~230V ±10% Three-phase 3~230/400V ±10% |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Vật liệu cấu tạo bơm tự mồi buồng INOX Ebara JEXM 100
Thân bơm | Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) |
Cánh bơm | Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) for JEX PPE+PS with glass fibres for JESX |
Trục | Stainless steel AISI 303 (EN 1.4305) (part in contact with liquid) |
Phớt cơ khí | Ceramic/Carbon/NBR (standard) |
Giá đỡ động cơ | Aluminium |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo bơm:
- AISI 304: Là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- AISI 303: Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300, SS 303) Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300) được phát triển để dễ cắt và về cơ bản thuộc về thép không gỉ 18-8. Nó cải thiện hiệu suất cắt trong khi duy trì các tính chất cơ học tốt.
- Gốm sứ/Carbon/NBR (tiêu chuẩn) – là dạng vật liệu công nghệ cao tổng hợp từ cao su, carbon và gốm.
- Aluminium: là hợp kim nhôm tổng hợp màu trắng bạc ánh kim cùng khả năng chịu nhiệt tốt. Đây là vật liệu có tính mềm nhẹ, không hạn gỉ nên có thế sử dụng cả trong nhà và ngoài trời. Loại hợp kim nhôm này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
Các models tương tự với bơm tự mồi buồng INOX Ebara JEXM 100
Pump type
Single Phase |
Three Phase | [kW] | Power [HP] | l/min | 0 | 20 | 30 | Q=Capacity
40 50 |
60 | 70 | 75 | |
m³/h | 0 | 1.2 | 1.8 | 2.4 | 3 | 3.6 | 4.2 | 4.5 | ||||
JEXM 80 | JEX 80 | 0.6 | 0.8 | 41 | 33 | 29 | 26.5 | 23.5 | 20.5 | 18 | – | |
JEXM 100 | JEX 100 | 0.75 | 1 | 45 | 37 | 33.5 | 30 | 27 | 24 | 21 | – | |
JEXM 120 | JEX 120 | 0.88 | 1.2 | 50 | 41 | 37 | 34 | 30.5 | 27.5 | 24.5 | – | |
JEXM 150 | JEX 150 | 1.1 | 1.5 | 59 | 49 | 44.5 | 40.5 | 37 | 34 | 31 | 29.5 |
Cấu tạo kích thước bơm tự mồi buồng INOX Ebara JEXM 100
Pump type
JEXM-JEX |
B [1~] [3~] | C | H3 [3~] | H4 [1~] | Di
L [1~] |
mensi
M |
ons in
M1 |
mm
N |
N1 | R | T [1~] | V [3~] | W | Weight [kgf] [1~] [3~] | ||
80 | 419 | 449 | 232,5 | 207,5 | 216 | 84 | 50 | 38 | 120 | 160 | 206,5 | PG11 | M16x1.5 | 143,5 | 10,2 | 11,7 |
100 | 419 | 419 | 232,5 | 207,5 | 216 | 84 | 50 | 38 | 120 | 160 | 206,5 | PG11 | M16x1.5 | 143,5 | 11,6 | 11,6 |
120 | 419 | 419 | 232,5 | 207,5 | 216 | 84 | 50 | 38 | 120 | 160 | 206,5 | PG11 | M16x1.5 | 143,5 | 11,6 | 11,6 |
150 | 444,5 | 469,5 | 254 | 224,5 | 236,5 | 106 | 55 | 40 | 140 | 180 | 203,5 | PG13.5 | M20x1.5 | 145,5 | 14,3 | 16,2 |