Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh vỏ INOX Ebara CVM A/15 – Bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh bằng gang, với các tầng technopolyme được gia cố bằng sợi thủy tinh và đế bằng gang. Mặt bích được trang bị theo tiêu chuẩn. Yên tĩnh và dễ bảo trì, nó phù hợp cho việc sử dụng nhà ở.
Ứng dụng của máy bơm trục đứng Ebara CVM series:
- Ứng dụng máy bơm để bơm, hút chất lỏng sạch. Máy bơm này cực kì hiệu quả trong việc bơm và dẫn nước.
- Sử dụng máy bơm Ebara để hút nước sạch, cung cấp cho con người sử dụng. Chúng ta sẽ sử dụng máy bơm trong trường học, bệnh viện, công sở và những nơi cần cung cấp nguồn nước lớn
- Bên cạnh đó thì máy bơm còn được sử dụng trong hệ thống tăng áp, các hệ thống phòng chống cháy nổ.
Thông số kỹ thuật bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh vỏ INOX Ebara CVM A/15
Lưu lượng dòng chảy | Up to 7.2 m³/h |
Cột áp (khả năng bơm nước lên cao) | Up to 6.4 m |
Áp lực nước tối đa khi vận hành | 11 bar |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | +40°C |
Chỉ số MEI | > 0.4 |
Poles (loại động cơ) | Động cơ 2 cực |
Khả năng cách điện | F |
Khả năng chống nước | IP44 |
Điện thế | Single-phase 1~230V ±10% Three-phase 3~230/400V ±10% |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP44: là tiêu chuẩn bảo vệ cho những sản phẩm hoặc thiết bị với khả năng chống bụi thường và chống nước thấp. IP44 giúp sản phẩm được bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm. Bên cạnh đó là khả năng chống những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau.
Vật liệu cấu tạo bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh vỏ INOX Ebara CVM A/15
Thân bơm | Cast iron |
Cánh bơm | PPE+PS with glass fibres |
Trục | Stainless steel AISI 416 (EN 1.4005) |
Phớt cơ khí | Ceramic/Carbon/NBR (standard) |
Giá đỡ động cơ | Cast iron |
- Cast iron. Cast iron là tên tiếng Anh của vật liệu gang. Cast iron là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…
- Ceramic/Carbon/EPDM: vật liệu gốm Carbon công nghệ cao cứng hơn thép, nhẹ hơn, chống ăn mòn gỉ set.
- Stainless steel AISI 416 (EN 1.4005). Inox 416 là thép không gỉ gia công bằng thép không gỉ nổi tiếng, có độ gia công cao và chi phí thấp. Nó cung cấp khả năng chống nước ngọt, axit, kiềm và không khí; tuy nhiên nó ít bị ăn mòn hơn thép Austenit. Inox 416 cũng có mức độ gia công cao nhất của tất cả các loại thép không gỉ.
Các models tương tự với bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh vỏ INOX Ebara CVM A/15
Pump type | Power | Q=Capacity | ||||||||||
l/min 0 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | ||||
Single Phase | Three Phase | [kW] | [HP] | m³/h 0 | 1.2 | 1.8 | 2.4 | 3 | 3.6 | 4.8 | 6 | 7.2 |
H=Total manometric head in meters | ||||||||||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0.3 | 0.4 | 23.8 | 21.2 | 19.7 | 17.8 | 15.6 | 13.0 | 6.4 | – | – |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0.44 | 0.6 | 35.7 | 31.8 | 29.5 | 26.7 | 23.3 | 19.4 | 9.6 | – | – |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0.6 | 0.8 | 47.5 | 42.5 | 39.4 | 35.6 | 31.1 | 25.9 | 12.8 | – | – |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 0.75 | 1 | 62.5 | 57.5 | 54.0 | 49.5 | 43.5 | 36.6 | 19.5 | – | – |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 0.9 | 1.2 | 75.0 | 69.0 | 65.0 | 59.5 | 52.5 | 44.0 | 23.4 | – | – |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1.1 | 1.5 | 87.5 | 80.5 | 75.5 | 69.5 | 61.0 | 51.0 | 27.3 | – | – |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1.3 | 1.8 | 103.0 | 94.5 | 88.0 | 80.0 | 70.0 | 58.5 | 28.8 | – | – |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 0.75 | 1 | 38.1 | – | 36.2 | 35.1 | 33.7 | 32.0 | 27.5 | 21.6 | 14.7 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 0.9 | 1.2 | 51.0 | – | 48.0 | 46.8 | 45.0 | 42.6 | 36.6 | 28.8 | 19.6 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1.1 | 1.5 | 63.5 | – | 60.5 | 58.5 | 56.2 | 53.3 | 45.8 | 36.0 | 24.5 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 1.5 | 2 | 78.5 | – | 74.0 | 72.0 | 69.0 | 65.5 | 56.0 | 44.5 | 30.6 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 1.7 | 2.3 | 91.5 | – | 86.0 | 84.0 | 80.5 | 76.5 | 65.5 | 51.5 | 35.7 |
– | CVM B/25 | 1.85 | 2.5 | 105.0 | – | 98.5 | 96.0 | 92.0 | 87.0 | 74.5 | 59.0 | 41.0 |
Cấu tạo kích thước bơm ly tâm trục đứng đa tầng cánh Ebara CVM A/15
Pump type |
Weight [kgf] | ||||||||||
B | H | ØI | MW | M | PG | ||||||
[1~] | [3~] | [1~] | [3~] | [1~] | [3~] | [1~] [1~] | [3~] | ||||
CVM A/4 | 336 | 336 | 112 | 124 |
124 |
101 |
91,5 |
PG11 |
11 |
11 | 11,1 |
CVM A/6 | 400 | 362 | 138 |
141 |
110,5 |
PG11 | 16 | 11,7 | |||
CVM A/8 | 426 | 406 | 164 | PG11 | 16,5 | 12,8 | |||||
CVM A/10 | 464 | 452 | 190 |
141 |
101 |
M16x1.5 | 17 | 16,6 | |||
CVM A/12 | 490 | 490 | 216 | M16x1.5 | 17,5 | 18,4 | |||||
CVM A/15 | 539 | 516 | 242 |
159 |
136 |
M16x1.5 |
13,5 |
22 | 18,6 | ||
CVM A/18 | 590 | 565 | 268 | 159 | 120,5 | M20x1.5 | 23 | 22,7 | |||
CVM B/10 | 412 | 400 | 138 |
141 |
141 |
110,5 |
101 |
M16x1.5 |
11 |
16 | 15,9 |
CVM B/12 | 438 | 438 | 164 | M16x1.5 | 17 | 17,5 | |||||
CVM B/15 | 487 | 464 | 190 |
159 |
136 |
M16x1.5 |
13,5 |
22 | 17,9 | ||
CVM B/20 | 538 | 526 | 216 |
159 |
120,5 |
M20x1.5 | 22 | 23,7 | |||
CVM B/23 | 564 | 552 | 242 | M20x1.5 | 24 | 24,3 | |||||
CVM B/25 | – | 578 | 268 | – | – | M20x1.5 | – | – | 24,6 |