Bơm ly tâm 2 tầng cánh buồng gang Ebara CDA 1.50T – Máy bơm nước ly tâm 2 tầng cánh Ebara series CDA được Thiên An Phát nhập khẩu về Việt Nam. Tung ra thị trường sẽ là các sản phẩm có chất lượng cao, khả năng bơm hút và cung cấp nước sạch cho con người sử dụng tốt. Máy bơm ly tâm Ebara dòng CDA là máy bơm điện bằng gang được trang bị cánh quạt đôi. Để tăng hiệu suất trong khi vẫn duy trì kích thước nhỏ.
Máy bơm ly tâm 2 tầng cánh Ebara CDA vận hành rất êm ái và có sức hoạt động ổn định. Sản phẩm được sản xuất theo công nghệ dây chuyền hiện đại, tiên tiến bậc nhất hiện nay. Vì vậy đảm bảo đạt yêu cầu về chất lượng cao và hạn ché tối đa tiến ồn khi vận hành. Khi về tới Việt Nam tới tay khách hàng thì máy bơm đã được kiểm định an toàn, chất lượng. Bên cạnh đó thì sản phẩm còn được thiết kế theo khung dễ tháo lắp. Cho nên trong trường hợp xảy ra sửa chữa bơm. Thì cũng rất dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả cao.
Ứng dụng nổi bật của máy bơm ly tâm 2 tầng cánh Ebara CDA series:
- Điều áp các thiết bị trong nước
- Thủy lợi quy mô nhỏ
- Hệ thống rửa và rửa xe
- Xử lý chất lỏng không ăn mòn dùng trong dân dụng và công nghiệp
Thông số kỹ thuật bơm ly tâm 2 tầng cánh Ebara CDA 1.50T
Áp lực nước tối đa khi vận hành | 6 bar for CDA 0.75-1.00 10 bar for the rest of the range |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | +40°C for CDA 0.75-1.00, +90°C for the rest of the range |
Poles (loại động cơ) | Động cơ 2 cực |
Khả năng cách điện | F |
Khả năng chống nước | IP44 |
Điện thế | Single-phase 1~230V ±10% Three-phase 3~230/400V ±10% |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Vật liệu cấu tạo bơm ly tâm 2 tầng cánh buồng gang Ebara CDA 1.50T
Thân bơm | Cast iron |
Cánh bơm | in PPE+PS with glass fibres for CDA 0.75 – 1.00, in brass for the rest of the range |
Trục | in AISI 303 (EN 1.4305) per CDA 0.75 – 1.00 – 1.50 – 2.00 – 3.00, in AISI 304 (EN 1.4301) per CDA 4.00 – 5.50 |
Phớt cơ khí | Ceramic/Carbon/NBR (standard) |
Giá đỡ động cơ | in aluminium for CDA 0.75 – 1.00 in cast iron for the rest of the range |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo sản phẩm:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- AISI 303: Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300, SS 303) Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300) được phát triển để dễ cắt và về cơ bản thuộc về thép không gỉ 18-8. Nó cải thiện hiệu suất cắt trong khi duy trì các tính chất cơ học tốt.
- AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
Các models tương tự với bơm ly tâm 2 tầng cánh buồng gang Ebara CDA 1.50T
Model | P2 | Q=Flow rate | ||||||||||||||||
Single phase 230V | Three phase 230/400V | [HP] | [kW] | l/min | 20 | 40 | 50 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 170 | 190 | 210 | |||
m3/h | 1,2 | 2,4 | 3 | 4,8 | 5,4 | 6 H=Head [m | ] | 6,6 | 8,4 | 10,2 | 11,4 | 12,6 | ||||||
CDA 0.75 M | CDA 0.75 T | 0,75 | 0,55 | 33,0 | 30,2 | 27,9 | 17,0 | – | – | – | – | – | – | – | ||||
CDA 1.00 M | CDA 1.00 T | 1 | 0,75 | 39,5 | 37,0 | 35,2 | 27,0 | 21,0 | – | – | – | – | – | – | ||||
CDA 1.50 M | CDA 1.50 T | 1,5 | 1,1 | 50,8 | 48,8 | 47,1 | 38,4 | 33,4 | 27,5 | – | – | – | – | – | ||||
CDA 2.00 M | CDA 2.00 T | 2 | 1,5 | 60,5 | 58,6 | 56,9 | 49,8 | 46,5 | 40,3 | 32,5 | – | – | – | – | ||||
– | CDA 3.00 T | 3 | 2,2 | – | 60,5 | 59,3 | 54,1 | 51,6 | 48,4 | 44,6 | 32,0 | – | – | – | ||||
– | CDA 4.00 T | 4 | 3 | – | – | 67,0 | 64,8 | 63,9 | 62,5 | 62,0 | 58,0 | 53,5 | 48,0 | – | ||||
– | CDA 5.50 T | 5,5 | 4 | – | – | 76,5 | 73,9 | 72,9 | 71,8 | 70,5 | 66,8 | 62,0 | 58,3 | 54,0 |
Cấu tạo kích thước bơm ly tâm 2 tầng cánh buồng gang Ebara CDA 1.50T
Model | Dimensions [mm] | Weight | |||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H | H1 | H2 | H3 | H4 | M | M1 | N | N1 | R | T | V | W | S | DNA | DNM | ||
[1] | [2] | [2] | [1] | [kg] | |||||||||||||||||||
CDA 0.75M | 183 | 336,3 | 179,8 | 8,3 | 73 | 9 | 227 | 97 | 130 | – | 198 | 42 | 40 | 140 | 180 | 57,5 | PG11 | – | 6,8 | 9,5 | G1 | G1 | 13,8 |
CDA 0.75T | 183 | 336,3 | 179,8 | 8,3 | 73 | 9 | 227 | 97 | 130 | 198 | – | 42 | 40 | 140 | 180 | 57,5 | – | PG11 | 6,8 | 9,5 | G1 | G1 | 13,8 |
CDA 1.00M | 183 | 336,3 | 179,8 | 8,3 | 73 | 9 | 227 | 97 | 130 | – | 198 | 42 | 40 | 140 | 180 | 57,5 | PG11 | – | 6,8 | 9,5 | G1 | G1 | 15,0 |
CDA 1.00T | 183 | 336,3 | 179,8 | 8,3 | 73 | 9 | 227 | 97 | 130 | 198 | – | 42 | 40 | 140 | 180 | 57,5 | – | PG11 | 6,8 | 9,5 | G1 | G1 | 15,0 |
CDA 1.50M | 209 | 407,8 | 218,3 | 8,3 | 86 | 9 | 265 | 110 | 155 | – | 242 | 48 | 40 | 155 | 195 | 65,5 | PG13,5 | – | 12,3 | 9,5 | G1¼ | G1 | 24,2 |
CDA 1.50T | 194 | 394,8 | 218,3 | 8,3 | 86 | 9 | 265 | 110 | 155 | 224 | – | 48 | 40 | 155 | 195 | 65,5 | – | PG11 | 12,3 | 9,5 | G1¼ | G1 | 24,9 |
CDA 2.00M | 209 | 410,8 | 218,3 | 8,3 | 86 | 9 | 265 | 110 | 155 | – | 242 | 48 | 40 | 155 | 195 | 65,5 | PG13,5 | – | 12,3 | 9,5 | G1¼ | G1 | 26,0 |
CDA 2.00T | 194 | 408,0 | 218,3 | 8,3 | 86 | 9 | 265 | 110 | 155 | 224 | – | 48 | 40 | 155 | 195 | 65,5 | – | PG11 | 12,3 | 9,5 | G1¼ | G1 | 27,1 |
CDA 3.00T | 194 | 410,8 | 218,3 | 8,3 | 86 | 9 | 265 | 110 | 155 | 224 | – | 48 | 40 | 155 | 195 | 65,5 | – | PG11 | 12,3 | 9,5 | G1¼ | G1 | 25,8 |
CDA 4.00T | 228 | 467,3 | 225,3 | 12 | 95,5 | 12 | 308,5 | 133,5 | 175 | 265 | – | 57 | 50 | 180 | 230 | 71,5 | – | G1½ | 12,0 | 12 | G1½ | G1¼ | 46,8 |
CDA 5.50T | 228 | 508,0 | 225,3 | 12 | 95,5 | 12 | 308,5 | 133,5 | 175 | 265 | – | 57 | 50 | 180 | 230 | 71,5 | – | G1½ | 12,0 | 12 | G1½ | G1¼ | 52,0 |