Bơm lưu lượng Pentax CH160. Máy bơm lưu lượng Pentax CH160 được Thiên An Phát nhập khẩu chính thức tại Ý. Bán ra thị trường Việt Nam là máy bơm chính hãng, có chất lượng tốt. Đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu dùng nước sạch của các gia đình, dân dụng.
Bơm lưu lượng Pentax CH160. Bơm lưu lượng Pentax dòng CH là sản phẩm được Thiên An Phát nhập khẩu chính thức từ Ý. Bán ra thị trường Việt Nam là những chiếc máy bơm nước chính hãng, có chất lượng cao. Từ đó đem lại hiệu quả cao nhất và tốt nhất cho con người trong cuộc sống và công việc. Đây là dòng máy bơm ly tâm kết hợp đầu vừa với tốc độ dòng chảy trung bình – cao. Cực kì lý tưởng cho tưới phun và trong các ứng dụng yêu cầu hoạt động yên tĩnh. Cũng như sự thay đổi lớn về lưu lượng tạo ra sự thay đổi nhỏ về giảm áp suất.
Thông số chính của sản phẩm bơm Pentax CH160:
1, Đặc điểm cấu tạo:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân bơm | cast iron |
Vỏ động cơ | cast iron |
Cánh quạt | brass (CH 160÷310), cast iron (CH350÷550) |
Con dấu cơ khí | ceramic-graphite |
Trục động cơ | stainless steel AISI 304 |
Nhiệt độ chất lỏng | 0 – 90 °C |
Áp suất vận hành | max 6 bar |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
2, Động cơ:
ĐỘNG CƠ | |
---|---|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44 |
IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Các model khác cùng với dòng sản phẩm bơm lưu lượng Pentax CH160:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CH160 | CHT160 | 1.5 | 1.1 | 100 ÷ 450 | 23.9 ÷ 7.8 |
CH210 | 2 | 1.5 | 100 ÷ 450 | 25.9 ÷ 10.6 | |
CHT210 | 2 | 1.5 | 100 ÷ 450 | 27.6 ÷ 12.2 | |
CH310 | CHT310 | 3 | 2.2 | 100 ÷ 450 | 30.5 ÷ 15.6 |
CH350 | CHT350 | 3 | 2.2 | 100 ÷ 600 | 25.6 ÷ 10 |
CH400 | CHT400 | 4 | 3 | 100 ÷ 650 | 30.8 ÷ 13.6 |
CHT550 | 5.5 | 4 | 100 ÷ 650 | 37.8 ÷ 20.7 |
Tải catalogue máy bơm nước lưu lượng Pentax CH160:
Biểu đồ biến thiên lưu lượng và cột áp máy bơm lưu lượng Pentax CH160:
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | ||||
0 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | ||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | 1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||||
CH 160 | CHT 160 | 1,5 | 1,1 | 1,8 | 1,8 | 8,3 | 3,4 | 24,5 | 23,9 | 22,9 | 21,4 | 19,5 | 17,3 | 14,7 | 11,6 | 7,8 |
CH 210 | – | 2 | 1,5 | 2,1 | 10,1 | – | 26,3 | 25,9 | 25,0 | 23,6 | 21,7 | 19,6 | 17,1 | 14,1 | 10,6 | |
– | CHT 210 | 2 | 1,5 | – | 2,2 | – | 4,7 | 28,2 | 27,6 | 26,7 | 25,3 | 23,5 | 21,3 | 18,6 | 15,6 | 12,2 |
CH 310 | CHT 310 | 3 | 2,2 | 2,8 | 2,6 | 12,4 | 5,0 | 31,2 | 30,5 | 29,6 | 28,3 | 26,4 | 24,3 | 21,6 | 18,6 | 15,6 |
Kích thước máy bơm nước lưu lượng Pentax CH 160:
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | |||
CH 160 | 105 | 48 | 370 | 200 | 160 | 215 | 110 | 280 |
2” G |
2” G |
390 | 230 | 300 | 24,5 | T 23,5 |
CH 210 | 105 | 48 | 370 | 200 | 160 | 215 | 110 | 280 | 390 | 230 | 300 | 26 | T 25,5 | ||
CH 310 | 105 | 48 | 410 | 200 | 160 | 215 | 110 | 280 | 430 | 230 | 300 | 31,5 | |||
CHT 310 | 105 | 48 | 370 | 200 | 160 | 215 | 110 | 280 | 390 | 230 | 300 | 26 | |||
CH 350 | 105 | 70 | 465 | 240 | 190 | 240 | 126 | 306 |
3” G |
2” G |
530 | 280 | 355 | 38 | |
CHT 350 | 105 | 70 | 425 | 240 | 190 | 240 | 126 | 306 | 530 | 280 | 355 | 35 | |||
CH 400 | 105 | 70 | 480 | 240 | 190 | 240 | 126 | 306 | 530 | 280 | 355 | 45,5 | |||
CHT 400 | 105 | 70 | 465 | 240 | 190 | 240 | 126 | 306 | 530 | 280 | 355 | 38,5 | |||
CHT 550 | 105 | 70 | 480 | 240 | 190 | 240 | 126 | 306 | 530 | 280 | 355 | 45,5 |