Máy bơm chìm nước thải Pentax DG 80/2 G – Máy bơm thoát nước mưa có thiết kế ngược kiểu Vortex cánh bơm bằng thép không gỉ và thân bơm bằng gang. Máy bơm này thích hợp để bơm chất lỏng có chất rắn lơ lửng; lý tưởng cho các ứng dụng dân dụng và hộ gia đình. Hệ thống làm kín bao gồm hai phớt được bôi trơn trong khoang chứa dầu.
Bên cạnh đó thì máy bơm còn được dùng để bơm cấp thoát nước thải, bơm tiểu cảnh, non bộ, bơm tát hố, tát bể. Bơm tưới sân vườn hoặc dùng để bơm một số hóa chất không ăn mòn inox. Bơm nước thải Pentax DG series đặc biệt phù hợp để bơm cấp thoát nước trong các dây chuyền xử lý nước sạch bằng hóa chất.
Thông số chính: Máy bơm chìm nước thải Pentax DG 80/2 G
1, Đặc điểm cấu tạo:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | cast iron with openings 1″ 1/2 or 2″ |
Impeller | stainless steel set-back Vortex |
Shell, motor cover, base support | stainless steel |
Mechanical seal | double seal with oil barrier; silicon carbide on pump side, sealing ring on motor side |
Motor shaft | stainless steel AISI 430 |
Passage of solids | Ø max 35 mm (DG 80-100), Ø max 50 mm (DG 82-102) |
Liquid temperature | 0-40 °C |
Cable | H07 RNF, 10 mt |
G | float switch |
Max Depth of immersion | 5 mt |
Lý giải chi tiết về vật liệu cấu tạo nên máy bơm chìm nước thải Pentax DG 80/2 G
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Stainless Steel có thể hiểu là thép không gỉ và là từ chỉ chung cho các loại hợp kim của thép có khả năng chống gỉ sét. Các ưu điểm giúp Stainless Steel vượt trội hơn hợp kim là nó là rất khó bị ăn mòn, oxy hóa, ố bẩn bởi nước, nước muối, độ ẩm và được dùng nhiều trong máy móc, vật dụng trong nhà và cả trang sức.
- Stainless steel AISI 430: Thép không gỉ AISI 430 (SS430) Thép không gỉ thẳng AISI 430 (SS430) là một trong những loại thép không gỉ ferritic thông thường có đặc tính từ tính và khả năng định dạng tốt, nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ, axit oxy hóa nhẹ và axit hữu cơ.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz, 1~ 230V-50Hz with thermal protection |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Model máy bơm nước thải đặt chìm Pentax series DG-DGT:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
PIPE-DNM |
---|---|---|---|---|
DG 80 G | 50 ÷ 250 | 7.4 ÷ 3.7 | 1″ 1/2 | |
DG 80 | DGT 80 | 50 ÷ 250 | 7.4 ÷ 3.7 | 1″ 1/2 |
DG 80/2 G | 50 ÷ 250 | 7.4 ÷ 3.7 | 2″ | |
DG 80/2 | DGT 80/2 | 50 ÷ 250 | 7.4 ÷ 3.7 | 2″ |
DG 100 G | 50 ÷ 300 | 9.4 ÷ 5.7 | 1″ 1/2 | |
DG 100 | DGT 100 | 50 ÷ 300 | 9.4 ÷ 5.7 | 1″ 1/2 |
DG 100/2 G | 50 ÷ 300 | 9.4 ÷ 5.7 | 2″ | |
DG 100/2 | DGT 100/2 | 50 ÷ 300 | 9.4 ÷ 5.7 | 2″ |
DG 82 G | 50 ÷ 350 | 6 ÷ 1.3 | 2″ | |
DG 82 | DGT 82 | 50 ÷ 350 | 6 ÷ 1.3 | 2″ |
DG 102 G | 50 ÷ 400 | 7.1 ÷ 1.3 | 2″ | |
DG 102 | DGT 102 | 50 ÷ 400 | 7.1 ÷ 1.3 | 2″ |
Tải catalogue máy bơm chìm nước thải Pentax DG-DGT series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm nước thải Pentax DG 80/2 G
TYPE |
W |
AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | |
0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||||
1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | |||||||||||
DG 80 (G) DG | T 80 | 1050 | 4,7 | 2,2 | 8,3 | 7,4 | 6,4 | 5,6 | 4,8 | 3,7 | |||
DG 80/2 (G) DG | T 80/2 | 1050 | 4,7 | 2,2 | 8,3 | 7,4 | 6,4 | 5,6 | 4,8 | 3,7 | |||
DG 100 (G) DG | T 100 | 1350 | 6,2 | 2,8 | 10,4 | 9,4 | 8,7 | 8,1 | 7,4 | 6,6 | 5,7 | ||
DG 100/2 (G) DG | T 100/2 | 1350 | 6,2 | 2,8 | 10,4 | 9,4 | 8,7 | 8,1 | 7,4 | 6,6 | 5,7 | ||
DG 82 (G) DG | T 82 | 1000 | 4,5 | 2,1 | 6,6 | 6,0 | 5,3 | 4,4 | 3,6 | 2,8 | 2,0 | 1,3 | |
DG 102 (G) DG | T 102 | 1200 | 5,3 | 2,4 | 7,5 | 7,1 | 6,4 | 5,7 | 4,9 | 4,0 | 3,2 | 2,1 | 1,3 |
Bảng kích thước máy bơm chìm nước thải Pentax DG 80/2 G
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||
B | C | D | E | H2 | Mt | DNM | I | L | M | ||
DG 80 (G) | 110 | 410 | 230 | 140 | 174 | 290 | 1”1/2G | 250 | 183 | 448 | 13,5 |
DG 80/2 (G) | 110 | 410 | 230 | 140 | 174 | 290 | 2”G | 250 | 183 | 448 | 14 |
DG 100 (G) | 110 | 410 | 230 | 140 | 174 | 290 | 1”1/2G | 250 | 183 | 448 | 15,5 |
DG 100/2 (G) | 110 | 410 | 230 | 140 | 174 | 290 | 2”G | 250 | 183 | 448 | 15,5 |
DG 82 (G) | 120 | 426 | 250 | 150 | 190 | 300 | 2”G | 264 | 203 | 482 | 15 |
DG 102 (G) | 120 | 426 | 250 | 150 | 190 | 300 | 2”G | 264 | 203 | 482 | 16 |