Bơm chìm hố nước thải thân INOX Ebara RIGHT 100 MA – Máy bơm chìm hoàn toàn bằng thép không gỉ AISI 304 và cánh quạt xoáy hở, có thể được sử dụng trong các công trình lắp đặt cố định và di động. Máy bơm điện RIGHT cũng có sẵn công tắc phao cho phép sử dụng rộng rãi. Máy bơm chìm nước thải Ebara RIGHT 100 MA được cấp tạo bằng thép không gỉ AISI 304. Cánh bơm xoáy giúp bơm không bị tác khi vận hành. Bơm được trang bị phao tự động báo cạn, tích hợp thiết bị chống quá tải động cơ cao cấp.
Ứng dụng của máy bơm chìm nước thải Ebara RIGHT:
- Xử lý chất lỏng bẩn có chứa chất rắn và/hoặc chất dạng sợi ở dạng huyền phù
- Hút sạch nước thấm
- Xử lý nước thải bẩn (vệ sinh)
- Hút hầm cầu và xả ra cống rãnh
- Dùng trong gia đình, tháo nước cho chuồng gia cầm, tưới nước trong nông nghiệp, tháo nước ao hồ.
- Đặt bơm trong bồn nước để rửa tháo nước, tháo nước ở hồ bơi.
- Rửa xe, phun nước cho hòn nam bộ hay bãi cỏ sân vườn cây nghệ thuật .
- Tháo nước tầng hầm cho các tòa nhà cao ốc.
- Tháo nước trong ống thoát nước.
- Các trường hợp cần tháo nước khẩn cấp như lũ lụt , ngập úng.
Thông số kỹ thuật bơm chìm hố nước thải thân INOX Ebara RIGHT 100 MA
Lưu lượng dòng chảy | Up to 18 m³/h |
Cột áp (khả năng bơm nước lên cao) | Up to 9.5 m |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | +50°C |
Poles (loại động cơ) | 2 |
Kích thước vật rắn đi qua | 35 mm |
Khả năng cách điện | F |
Khả năng chống nước | IPX8 |
Điện thế | Single-phase 1~230V ± 10% Three-phase 3~400V ±10% |
Độ sâu đặt chìm bơm | 7 m with 10 m cable 2 m with 5 m cable |
- Khả năng cách điện, nhiệt: mức F – Nhiệt độ cho phép là: 155oC, giống như loại B nhưng được tẩm sấy và kết dính bằng sơn hoặc nhựa gốc hữu cơ có thể chịu được nhiệt độ tương ứng.
- Khả năng kháng nước: mức IPX8 – IIPX8 là khả năng chống thấm nước tốt nhất ở thời điểm hiện tại với thời gian chịu nước hơn 30 phút ở độ sâu tối thiểu 1m.
Vật liệu cấu tạo bơm chìm hố nước thải thân INOX Ebara RIGHT 100 MA
Thân bơm | Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) |
Cánh bơm | Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301) |
Trục | Stainless steel AISI 303 (EN 1.4305) (part in contact with liquid) |
Phớt cơ khí | upper part in Carbon/Ceramic/NBR (motor side) lower part in Silicon Carbide/NBR (pump side) |
- Stainless steel AISI 304 (EN 1.4301), AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất. Khả năng chống ăn mòn tốt.
- Stainless steel AISI 303 (EN 1.4305) , Inox 303 thuộc họ thép không gỉ austenit không từ tính, là bản sửa đổi gia công từ thép không gỉ 18% crôm và 8% niken. Do có chứa lưu huỳnh trong thành phần thép nên inox 303 mang đặc tính ưu việt là khả năng gia công dễ dàng trong khi vẫn duy trì ổn định khả năng chống ăn mòn và tình chất cơ học căn bản.
Các models tương tự với bơm chìm hố nước thải thân INOX Ebara RIGHT 100 MA
Pump Type | Power | Q=Capacity | |||||||||
l/min 0 | 40 | 80 | 120 | 160 | 200 | 240 | 300 | ||||
Single Phase | Three Phase | [kW] | [HP] | m³/h 0 | 2,4 | 4,8 | 7,2 | 9,6 | 12 | 14,4 | 18 |
H=Total manometric head in meters | |||||||||||
RIGHT 75 M | RIGHT 75 | 0,55 | 0,75 | 8,8 | 7,8 | 6,8 | 5,7 | 4,7 | 3,4 | 2 | – |
RIGHT 100M | RIGHT 100 | 0,75 | 1 | 10,5 | 9,5 | 8,6 | 7,6 | 6,6 | 5,4 | 4,2 | 2 |
Cấu tạo kích thước bơm chìm nước thải thân INOX Ebara RIGHT 100 MA
Type pumps | Dimension
H [mm] |
Weight [kg] | ||
Single Phase | Three Phase | Single
Phase |
Three
Phase |
|
RIGHT 75 M | RIGHT 75 | 405 | 10 | 10 |
RIGHT 100 M | RIGHT 100 | 430 | 11,5 | 11,5 |