Bơm ly tâm buồng gang cánh INOX Ebara 3D 32-200/7.5 – Đây là dòng máy bơm ly tâm bằng gang tiêu chuẩn với bánh công tác bằng thép AISI 304 và AISI 316. Phần hút dọc trục và xả hướng tâm với động cơ 2 hoặc 4 cực. Bơm Ebara 3D được trang bị thiết kế kéo ra sau cho phép tháo động cơ, khớp nối, giá đỡ và cánh quạt. Mà không ảnh hưởng đến thân máy bơm hoặc tháo rời đường ống.
Bên cạnh đó thì bơm Ebara series 3D còn được thiết kế với nhiều loại phốt cơ khí. Mà chúng có thể được gắn trên máy bơm điện cho phép sử dụng các vật liệu đặc biệt. Chính vì vậy, các sản phẩm này có thể thích ứng với các nhu cầu khác nhau. Ví dụ như dựa trên loại chất lỏng, nhiệt độ hoặc các yếu tố sử dụng khác. Tuy nhiên là tùy thuộc vào kiểu máy, phạm vi nhiệt độ rộng.
Máy bơm nước Ebara 3D series được chia thành ba phiên bản chính là:
- Khối liền khối 3D SERIES với trục mở rộng
- 3DS SERIES với khớp nối cứng và động cơ Tiêu chuẩn IEC
- 3DP SERIES với khớp nối đàn hồi và động cơ tiêu chuẩn IEC
Ứng dụng nổi bật của máy bơm công nghiệp buồng gang Ebara series 3D:
- Hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí
- Cấp nước dân dụng, nông nghiệp, công nghiệp
- Điều áp
- Hệ thống chữa cháy
- Hệ thống xử lý chất lỏng công nghiệp
- Tưới cho trang trại, công trình thể thao
- Hệ thống rửa
Thông số kỹ thuật bơm ly tâm buồng gang cánh INOX Ebara 3D 32-200/7.5
Lưu lượng dòng chảy | Up to 138 m³/h |
Cột áp (khả năng bơm nước lên cao) | Up to 70,0 m |
Áp lực nước tối đa khi vận hành | 10 bar |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | -5°C ÷ +90°C -5°C ÷ +110°C for H, HS, HW, HSW versions -5°C ÷ +120°C for E version |
Chỉ số MEI | > 0.4 |
Poles (loại động cơ) | 2 and 4 |
Khả năng cách điện | F (B for high temperature) |
Khả năng chống nước | IP55 |
Điện thế | Single-phase 1~230V ±10% Three-phase 3~230/400V ±10% Three-phase 3~400/690V ±10% |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP55 có ý nghĩa Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất cả các hướng.
Vật liệu cấu tạo bơm ly tâm buồng gang cánh INOX Ebara 3D 32-200/7.5
Thân bơm | Cast iron |
Cánh bơm | AISI 304 (EN 1.4301) AISI 316 (EN 1.4404) precision-cast for 3D SERIES 65 |
Trục | AISI 304 (EN 1.4301) |
Phớt cơ khí | Standard = Ceramic/Carbon/NBR H = Graphite/Ceramic/FPM HS = Silicon Carbide/Silicon Carbide/FPM HW = Tungsten Carbide/Tungsten Carbide/FPM HSW = Silicon Carbide/Tungsten Carbide/FPM E = Graphite/Ceramic/EPDM |
Giá đỡ động cơ | Cast iron for 32-200/3, 15, 18.5 and 22 kW models Aluminium for the rest of the range |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo bơm Ebara 3D:
- Cast iron: là hợp kim gang Cast iron là tên tiếng Anh của vật liệu gang. Cast iron là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh… Có khả năng chống mài mòn, chống gỉ tốt.
- AISI 304: Là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- AISI 316L (EN 1.4404) đối với series EVMSL – Thép không gỉ 316L là một phiên bản Carbon cực thấp của hợp kim thép không gỉ 316 (Thép không gỉ 316 là thép Austenit có chứa crom-niken và 3% molypden). Với Carbon thấp giúp thép thép 316L giảm thiểu tác hại Carbide kết tủa, do đó thép không gỉ 316L có khả năng chống ăn mòn tối đa.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
Các models tương tự với bơm ly tâm buồng gang cánh INOX Ebara 3D 32-200/7.5
Pump type | kW | HP | l/min 0 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 333 | 360 | 400 | 450 |
m³/h 0 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 20 | 21,6 | 24 | 27 | |||
32-125/1.1(M) * | 1,1 | 1,5 | 23 | 22,4 | 21,2 | 19,3 | 17,1 | 14,4 | 12,5 | – | – | – |
32-160/1.5(M) * | 1,5 | 2 | 28,5 | 27,5 | 25,9 | 23,7 | 21,3 | 18,5 | 16,4 | – | – | – |
32-160/2.2(M) * | 2,2 | 3 | 36,7 | 35,4 | 34,1 | 32,2 | 29,8 | 27,3 | 25,5 | – | – | – |
32-200/3.0 | 3 | 4 | 44 | 43 | 41 | 39 | 36,5 | 33 | 31 | – | – | – |
32-200/4.0 | 4 | 5,5 | 53 | 52,5 | 51 | 49 | 46 | 43 | 41 | 39 | – | – |
32-200/7.5 | 7,5 | 10 | 68 | 67 | 65 | 63 | 61 | 57 | 55 | 53 | 50 | 46 |
Cấu tạo kích thước bơm ly tâm Ebara 3D 32-200/7.5
Model |
Dimensions [ mm ] | Weight [ kgf ] | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Ø
DN1 |
Ø
P1 |
Ø
K1 |
Ø
D1 |
S1 |
Ø
DN2 |
Ø
P2 |
Ø
K2 |
Ø
D2 |
S2 |
H |
H1 |
H2 |
H3 |
R |
W |
M |
N1 |
N2 |
T |
E |
A |
A1 |
A2 |
B | C | V1 [3~] | V2 | ||||||||
[1~] | [3~] | [1~] | [3~] | [1~] | [3~] | [1~] | [3~] | [1~] | [3~] | ||||||||||||||||||||||||||
(*) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
32-125/1.1 (M) | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 252 | 112 | 140 | 141 | 119 | 80 | 70 | 100 | 140 | 190 | 50 | 10 | 213 | 106,5 | 106,5 | 433 | 431 | 219÷230 | 232 | – | – | M20x1.5 | M16x1.5 | 30 | 29,5 |
32-160/1.5 (M) | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 292 | 132 | 160 | 141 | 119 | 80 | 70 | 100 | 190 | 240 | 50 | 10 | 254 | 127 | 127 | 433 | 431 | 219÷230 | 232 | – | – | M20x1.5 | M20x1.5 | 34 | 33,5 |
32-160/2.2 (M) | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 292 | 132 | 160 | 141 | 119 | 80 | 70 | 100 | 190 | 240 | 50 | 10 | 254 | 127 | 127 | 466 | 431 | 219÷230 | 232 | – | – | M20x1.5 | M20x1.5 | 41 | 36 |
32-200/3.0 | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 340 | 160 | 180 | – | 124 | 80 | 70 | 100 | 190 | 240 | 50 | 10 | 296 | 148 | 148 | – | 471 | – | 244÷255 | – | – | – | M20x1.5 | – | 47,5 |
32-200/4.0 | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 340 | 160 | 180 | – | 141 | 80 | 70 | 100 | 190 | 240 | 50 | 10 | 296 | 148 | 148 | – | 494 | – | 253 | – | – | – | M20x1.5 | – | 50 |
32-200/7.5 | 50 | 102 | 125 | 165 | 20 | 32 | 78 | 100 | 140 | 18 | 340 | 160 | 180 | – | 150 | 80 | 70 | 100 | 190 | 240 | 50 | 10 | 296 | 148 | 148 | – | 539 | – | 275 | – | PG 13.5 | – | PG 16 | – | 65,1 |