Bơm ly tâm 1 tầng cánh buồng gang Ebara PRA 1.00M – Bơm ngoại vi PRA có thân và giá đỡ bằng gang, cũng có sẵn ở phiên bản mạ niken (PRN 0,50 một pha). Máy bơm điện PRA thiết thực, nhỏ gọn và dễ vận chuyển. Máy bơm thích hợp trong việc:
- Sử dụng trong nước
- Nguồn điện nồi hơi
- Nồi hấp tiệt trùng
Thông số kỹ thuật bơm ly tâm 1 tầng cánh buồng gang Ebara PRA 1.00M
Lưu lượng dòng chảy | from 0.3 to 4.2 m³/h |
Cột áp (khả năng bơm nước lên cao) | From 12 to 88 m |
Áp lực nước tối đa khi vận hành | 6 bar PRA/PRN 0.50 7.5 bar PRA 0.80 12 bar for the rest of the range |
Ngưỡng nhiệt độ nước – chất lỏng bơm | +80°C |
Poles (loại động cơ) | Động cơ 2 cực |
Khả năng cách điện | F |
Khả năng chống nước | IP44 |
Điện thế | Single-phase 1~230V ±10% Three-phase 3~230/400V ±10% |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Vật liệu cấu tạo bơm ly tâm 1 tầng cánh Ebara PRA 1.00M
Thân bơm | Cast iron Nickel-plated cast iron for PRN |
Cánh bơm | Brass |
Trục | AVZ for PRA 0.50 AISI 303 (EN 1.4305) for the rest of the range |
Phớt cơ khí | Carbon/Ceramic/NBR (standard) |
Giá đỡ động cơ | Cast iron |
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- AISI 303: Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300, SS 303) Thép không gỉ AISI 303 (UNS S30300) được phát triển để dễ cắt và về cơ bản thuộc về thép không gỉ 18-8. Nó cải thiện hiệu suất cắt trong khi duy trì các tính chất cơ học tốt.
- Gốm sứ/Carbon/NBR (tiêu chuẩn) – là dạng vật liệu công nghệ cao tổng hợp từ cao su, carbon và gốm.
Các models tương tự với bơm ly tâm 1 tầng cánh buồng gang Ebara PRA 1.00M
Single phase | Pump Type Three phase | [kW] | Power [HP] | l/min 0 | 5 | 10 | 15 | Q=Capacity 20 | 35 | 50 | 65 | 70 |
m³/h 0 | 0.3 | 0.6
H=To |
0.9 tal mano | 1.2 metric h | 2.1 ead in m | 3
eters |
3.9 | 4.2 | ||||
PRA 0.50 M | PRA 0.50 T | 0.37 | 0.5 | 40.5 | 37 | 33.3 | 28.7 | 23.7 | 5 | – | – | – |
PRA 0.80 M | PRA 0.80 T | 0.6 | 0.8 | 62 | 56 | 50.7 | 45.1 | 39.8 | 25 | 12 | – | – |
PRA 1.00 M | PRA 1.00 T | 0.75 | 1 | 71 | 62 | 54.4 | 47 | 40.4 | 24.3 | 13 | – | – |
PRA 1.50 M | PRA 1.50 T | 1.1 | 1.5 | 90 | – | 81 | 76.9 | 71.9 | 55.8 | 37.9 | 18 | – |
PRA 2.00 M | PRA 2.00 T | 1.5 | 2 | 100 | – | 88 | 82.9 | 77 | 59.8 | 43.3 | 27.4 | 22 |
Cấu tạo kích thước bơm ly tâm 1 tầng cánh buồng gang Ebara PRA 1.00M
Pump Type | A | B
(*) |
C | D | E | F | H | H1 | H2 | H3 | Dimensions [mm]
H4 |
M | M1 | N | N1 | R | [1~]
T |
[3~]
V |
W | S | Weight
[kgf]
|
|
PRA 0.50M | 130 | 264 | – | 149 | 10 | 50 | 7 | 143 | 63 | 80 | – | 160 | 100 | 23 | 100 | 120 | 119 | PG11 | – | 69 | 7 | 5,6 |
PRA 0.50T | 130 | 264 | – | 149 | 10 | 50 | 7 | 143 | 63 | 80 | 150 | – | 100 | 23 | 100 | 120 | 119 | – | PG11 | 69 | 7 | 5,8 |
PRA 0.80M | 130 | 291 | – | 159 | 11 | 54 | 9 | 161 | 71 | 90 | – | 178 | 112 | 25 | 112 | 135 | 122 | PG11 | – | 69 | 7 | 9,2 |
PRA 0.80T | 150 | 291 | – | 159 | 11 | 54 | 9 | 161 | 71 | 90 | 168 | – | 112 | 25 | 112 | 135 | 122 | – | PG11 | 69 | 7 | 9,4 |
PRA 1.00M | 150 | 291 | – | 159 | 11 | 54 | 9 | 161 | 71 | 90 | – | 178 | 112 | 25 | 112 | 135 | 122 | PG11 | – | 69 | 7 | 9,7 |
PRA 1.00T | 150 | 291 | 291 | 159 | 11 | 54 | 9 | 161 | 71 | 90 | 168 | – | 112 | 25 | 112 | 135 | 122 | – | M16x1.5 | 69 | 7 | 10,5 |
PRA 1.50M | 162 | 331 | – | 188 | 12 | 57 | 12 | 175 | 80 | 95 | – | 212 | 124 | 28 | 125 | 152 | 144 | PG13.5 | – | 88 | 9 | 14,5 |
PRA 1.50T | 162 | 331 | 356 | 188 | 12 | 57 | 12 | 175 | 80 | 95 | 187 | – | 124 | 28 | 125 | 152 | 144 | – | M20x1.5 | 88 | 9 | 16,4 |
PRA 2.00M | 162 | 331 | – | 188 | 12 | 57 | 12 | 175 | 80 | 95 | – | 212 | 124 | 28 | 125 | 152 | 144 | PG13.5 | – | 88 | 9 | 15,8 |
PRA 2.00T | 162 | 344 | 357 | 188 | 12 | 57 | 12 | 175 | 80 | 95 | 187 | – | 124 | 28 | 125 | 152 | 144 | – | M20x1.5 | 88 | 9 | 17,3 |