Bơm họng súng Pentax CABT 300 – Máy bơm họng súng gia đình Pentax CAB được Thiên An Phát nhập khẩu trực tiếp tại Ý. Phân phối chính thức ra thị trường tới tay người dùng Việt. Chắc chắn là những chiếc máy bơm chính hãng, có chất lượng cao và giá cả hợp lí, phải chăng:
Bơm họng súng Pentax CABT 300. Máy bơm họng súng Pentax là sản phẩm vô cùng nổi tiếng của máy bơm Pentax. Đây là những chiếc máy bơm được sản xuất với vật liệu chắc chắn và dây chuyền công nghệ hiện đại. Bơm thuộc dòng máy bơm ly tâm tự mồi. Chuyên dùng cho cấp nước (kể cả có lẫn khí) trong các hệ thống dân dụng và hộ gia đình vừa và nhỏ. Ngoài ra những chiếc máy bơm này còn được kết nối với bể hấp tiệt trùng, một hệ thống điều áp tự động đi kèm. Từ đó đảm bảo nguồn nước sạch cho các gia đình sinh hoạt hàng ngày. Cũng như đem lại lợi ích kinh tế tốt nhất cho con người khi lựa chọn và dùng bơm.
Thông số chính của sản phẩm:
1, Đặc điểm cấu tạo:
KẾT CẤU MÁY BƠM | |
---|---|
Thân máy bơm | cast iron |
Vỏ động cơ | cast iron |
Cánh quạt | noryl® or brass |
Con dấu cơ khí | ceramic-graphite |
Trục động cơ | stainless stell AISI 304 hydraulic side |
Nhiệt độ chất lỏng | 0 – 50 °C |
Áp lực vận hành | max 8 bar |
Lý giải chi tiết về vật liệu cấu tạo nên bơm Pentax CAB:
- Cast iron: là vật liệu hợp kim của sắt và cacbon. Thành phần hóa học chủ yếu của gang là sắt với hàm lượng chiếm hơn 95% theo trọng lượng, cacbon chiếm khoảng 2,14% đến 4%, silic chiếm khoảng 1% đến 3% và các nguyên tố phụ khác như photpho, mangan, lưu huỳnh…Với độ cứng cao, chống chịu ăn mòn.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Brass: có tên gọi quen thuộc hơn đó là là đồng thau (hay latong) là một loại hợp kim phổ biến của đồng bên cạch đồng thiếc (bronze), đồng nhôm, đồng sillic, đồng niken, niken bạc. Chống chịu được môi trường dễ bị ăn mòn như nước.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
2, Động cơ:
Động cơ máy | |
---|---|
Động cơ cảm ứng 2 cực | 3~ 230/400V-50Hz 1~ 230V-50Hz |
Khả năng chịu nhiệt | F |
Khả năng chịu nước | IP44 |
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Các model khác của máy bơm họng súng Pentax CABT300:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
---|---|---|---|---|---|
CAB 150/00 | CABT 150/00 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 90 | 56.5 ÷ 32 |
CAB 200/00 | CABT 200/00 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 110 | 59.5 ÷ 34 |
CAB 300/00 | CABT 300/00 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 140 | 62 ÷ 32 |
CAB 150/01 | CABT 150/01 | 1.5 | 1.1 | 20 ÷ 90 | 56.5 ÷ 32 |
CAB 200/01 | CABT 200/01 | 2 | 1.5 | 20 ÷ 110 | 59.5 ÷ 34 |
CAB 300/01 | CABT 300/01 | 3 | 2.2 | 20 ÷ 140 | 62 ÷ 32 |
Tải catalogue máy bơm nước họng súng Pentax CABT 300
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm họng súng Pentax CABT 300:
TYPE |
P2 |
P1 (kW) | AMPERE | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||||
1~ |
3~ |
1~ | 3~ | 0 | 1,2 | 1,8 | 3 | 4,2 | 5,4 | 6,6 | 7,8 | 8,4 | ||||
0 | 20 | 30 | 50 | 70 | 90 | 110 | 130 | 140 | ||||||||
HP | kW | 1~ | 3~ | 1×230 V
50 Hz |
3×400 V
50 Hz |
H (m) | ||||||||||
CAB 150 | CABT 150 | 1,5 | 1,1 | 1,74 | 1,68 | 7,9 | 3,3 | 61,0 | 56,5 | 54,0 | 48,0 | 41,0 | 32,0 | |||
CAB 200 | CABT 200 | 2 | 1,5 | 2,22 | 2,1 | 10,3 | 3,9 | 62,5 | 59,5 | 58,0 | 54,0 | 49,0 | 42,5 | 34,0 | ||
CAB 300 | CABT 300 | 3 | 2,2 | 2,65 | 2,5 | 11,8 | 4,9 | 64,5 | 62,0 | 60,5 | 57,0 | 52,5 | 47,0 | 42,0 | 35,0 | 32,0 |
Bảng kích thước máy bơm họng súng Pentax CABT 300:
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | |||||||||||||
A | B | C | D | E | F | H1 | H2 | DNA | DNM | I | L | M | ||
CAB 150 | 204 | 257 | 596 | 220 | 177 | 105 | 112 | 240 |
1” ½ G |
1” G |
610 | 235 | 275 | 30 |
CAB 200 | 204 | 257 | 596 | 220 | 177 | 105 | 112 | 240 | 610 | 235 | 275 | 30,5 | ||
CAB 300 | 204 | 257 | 596 | 220 | 177 | 105 | 112 | 240 | 610 | 235 | 275 | 31,5 |