Máy bơm tăng áp trục ngang Pentax U18S-180/2T là dòng sản phẩm bơm trục ngang đa tầng cánh có cánh bơm làm từ inox. Máy bơm được công ty Thiên An Phát nhập khẩu nguyên chiếc từ Ý. Với kích thước nhỏ gọn và có rất nhiều ưu điểm nổi trội nên được sử dụng vào rất nhiều hệ thống bơm cấp nước, bơm nước nóng. Bơm thích hợp chất lỏng sạch không tải, hệ thống điều áp, tưới tiêu, nước uống và nước glycol, xử lý nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí, hệ thống rửa.
Ứng dụng nổi bật của máy bơm đa tầng cánh trục ngang Pentax ULTRA S:
- Bơm được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước nóng, nước sạch cho con người sử dụng;
- Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu, hệ thống thủy lợi và cung cấp nước cho ao hồ nuôi trồng thủy hải sản.
- Ứng dụng trong hệ thống tăng áp nước để cung cấp áp lực nước mạnh hơn cho các công trình như tòa nhà, khách sạn, nhà ở và khu dân cư.
- Lắp đặt máy bơm trong hệ thống bơm lọc nước để cung cấp nước sạch cho gia đình, văn phòng và các cơ sở công cộng.
- Ứng dụng bơm trong các hệ thống làm mát không khí, hệ thống điều hòa không khí và hệ thống tuần hoàn nước.
- Hay sử dụng máy bơm trong hệ thống cấp nước cho các công trình xây dựng.
Thông số chính của sản phẩm: Máy bơm tăng áp trục ngang Pentax U18S-180/2T
1, Đặc điểm cấu tạo của máy:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Pump body | stainless steel AISI 304 |
Motor bracket | aluminium |
Impeller | stainless steel AISI 304 |
Mechanical seal | ceramic-graphite ≤ 6 impeller, graphite-silicon carbide ≥ 7 impeller |
Motor shaft | stainless steel AISI 304 |
Liquid temperature | -15 ÷ +110 °C |
Operating pressure | max 8,5 bar |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo máy bơm:
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- Aluminum là một kim loại mềm, nhẹ, có màu trắng bạc ánh kim, chịu nhiệt tốt. Kim loại này có khả năng dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần so với sắt, thép.
- Noryl: nhựa kỹ thuật, trơ đối với các loại nước mặc. Dùng trong bơm các loại nước có tính axit, ăn mòn.
- Ceramic-graphite: Vật liệu gốm – Carbon Nano, cứng hơn thép, chống mài mòn. Graphite trong công nghệ phủ ceramic, giúp tăng độ bền, độ bóng đáng kể giúp bảo vệ bề mặt.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
2 poles induction motor | 3~ 230/400V-50Hz, 1~ 230V-50Hz with thermal protection up to 1,85 kW |
Insulation class | F |
Protection degree | IP44 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này
- IP44: khả năng chịu nước, bảo vệ chống lại các vật thể rắn có kích thước trên 1mm, chống được những hạt nước bắn bất ngờ từ các góc độ khác nhau tương đương với mưa lớn.
Các model sản phẩm khác cùng với máy bơm Pentax ULTRA 18 S:
MODEL 1~ | MODEL 3~ | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
U18S-180/2T | 1.8 | 1.3 | 100 ÷ 420 | 21.7 ÷ 6.4 | |
U18S-250/3T | 2.5 | 1.85 | 100 ÷ 420 | 33.1 ÷ 10.2 | |
U18S-400/4T | 4 | 3 | 100 ÷ 420 | 45 ÷ 14.9 |
Tải catalogue máy bơm tăng áp trục ngang Pentax U18S-180/2T
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm tăng áp trục ngang Pentax U18S-180/2T
TYPE |
P2 |
P1 (kW) |
A | Q (m3/h – l/min) | ||||||||||||
3~ |
3~ | 0 | 6 | 7,2 | 9,6 | 12 | 14,4 | 16,8 | 19,2 | 21,6 | 24 | 25,2 | ||||
0 | 100 | 120 | 160 | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 | 420 | ||||||
3×400 V
50 Hz |
H (m) | |||||||||||||||
HP | kW | 3~ | ||||||||||||||
U 18S-180/2 T | 1,8 | 1,3 | 1,59 | 3 | 23,7 | 21,7 | 21,1 | 20,0 | 18,5 | 16,9 | 15,2 | 13,1 | 10,3 | 7,6 | 6,4 | |
U 18S-250/3 T | 2,5 | 1,85 | 2,29 | 4,4 | 35,7 | 33,1 | 32,3 | 30,4 | 28,4 | 26,3 | 24,0 | 21,4 | 17,8 | 12,9 | 10,2 | |
U 18S-400/4 T | 4 | 3 | 3,1 | 5,9 | 46,3 | 44,2 | 43,4 | 41,4 | 39,1 | 36,7 | 34,1 | 30,8 | 25,6 | 19,0 |
Bảng kích thước và trọng lượng máy bơm tăng áp trục ngang Pentax U18S-180/2T
TYPE |
DIMENSIONS (mm) | ||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | L | H1 | H2 | DNA | DNM | ||
U 18S-180/2 T | 201 | 141 | 432 | 164 | 140 | 201 | 211 | 128,2 | 98 | 198 | 2” G | 1” ½ G | 14 |
U 18S-250/3 T | 238,5 | 141 | 432 | 164 | 140 | 201 | 211 | 128,2 | 98 | 198 | 16 | ||
U 18S-400/4 T | 276 | 178,5 | 554 | 164 | 140 | 201 | 229 | 148,2 | 103 | 203 | 25,5 |