Bơm chìm giếng khoan Pentax 6L 9/14 – Sản phẩm thuộc dòng máy bơm ly tâm nhiều tầng chìm dùng cho giếng 6 “. Mặt bích bơm để ghép với động cơ được cung cấp theo tiêu chuẩn NEMA. Ứng dụng phổ biến nhất là dân dụng và nông nghiệp. Chuyên dùng để khai thác, bơm hút nước sâu trong lòng giếng khoan. Từ đó cung cấp nguồn nước sạch ổn định cho con người sử dụng vào mùa khô. Hoặc các vị trí xa nguồn nước.
Đây là dòng bơm chìm đa tầng cánh, cánh ăn mòn, mài mòn tốt. Thân bơm được làm hoàn toàn từ thép inox 304 không gỉ. Bơm chìm giếng khoan Pentax đáp ứng được rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như phục vụ cấp nước cho các công trình lớn. Hay là cung cấp nước tưới tiêu, sinh hoạt cho các hộ gia đình…
Thông số chính sản phẩm: Bơm chìm giếng khoan Pentax 6L 9/14
1, Đặc điểm cấu tạo của máy:
CONSTRUCTION FEATURES | |
---|---|
Suction and delivery outlet | AISI 304 micro-casted |
Valve | AISI 304 |
Impellers and diffusers | foodstuff polycarbonate lexan |
Upper bushings | NBR rubber |
Shaft pump side | AISI 420 |
Liquid temperature | max 30 °C |
Quantity of sand in the water | max 400 g/m³ |
Đặc điểm vật liệu cấu tạo máy bơm:
- Stainless steel AISI 304: là thép không gỉ AISI 304 hoặc còn được gọi inox 304. AISI 304 là loại thép không gỉ có chứa 18% Crom và 8% Niken. Đây là loại thép Austenit linh hoạt và chỉ phản ứng nhẹ với từ trường, do đó nó là loại thép được sử dụng phổ biến nhất với khả năng chống ăn mòn tốt.
- NBR là viết tắt của Nitrile Butadiene Rubber, là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận kín khí và chịu dầu, như ống dẫn, ống xả và các phụ kiện đường ống, vì tính năng chịu dầu, chịu hóa chất, chịu nhiệt và độ bền cao của nó.
- AISI 420: Inox 420 thuộc dòng thép không gỉ Martensitic có hàm lượng crom 12-18% và hàm lượng C cao. Về cơ bản, inox aisi 420 giống với cấu tạo inox 410 nhưng có nhiều Cacbon hơn để củng cố độ cứng, độ bền của vật liệu. Inox 420 steel đang là inox có độ cứng cao nhâts trong các loại inox có hàm lượng crom thấp.
2, Động cơ:
Motor | |
---|---|
Asynchronous 2 poles motor | encapsulated not rewindable or rewindable in oil bath |
Insulation class | F |
Protection degree | IP68 |
- F: Với nhiệt độ cho phép là 155°C, vật liệu lớp 130 với chất kết dính ổn định ở nhiệt độ cao hơn, hoặc các vật liệu khác có tuổi thọ cao sử dụng được ở nhiệt độ này.
- IP68: Là tiêu chuẩn có mức độ bảo vệ hoàn toàn có thể chống lại bụi, Bảo vệ cho máy bơm khi ngâm nước dưới độ sâu hơn 1 m. Tuy nhiên nhà sản xuất phải công bố rõ ràng độ sâu mà sản phẩm của mình chịu được, thời gian thử nghiệm tùy vào điều kiện môi trường (có hóa chất, nhiệt độ cao hay không,…), khả năng hoạt động tốt khi thả chìm dưới nước.
Các model khác cùng với sản phẩm bơm chìm giếng khoan Pentax 6L 9/14:
MODEL | HP | kW | FLOW RATE (l/min) |
H (m) |
6L 9/6 | 3 | 2.2 | 60 ÷ 180 | 82 ÷ 22 |
6L 9/8 | 4 | 3 | 60 ÷ 180 | 109 ÷ 29 |
6L 9/10 | 5.5 | 4 | 60 ÷ 180 | 136 ÷ 36 |
6L 9/14 | 7.5 | 5.5 | 60 ÷ 180 | 1981 ÷ 51 |
6L 9/20 | 10 | 7.5 | 60 ÷ 180 | 272 ÷ 72 |
6L 9/24 | 12.5 | 9.2 | 60 ÷ 180 | 327 ÷ 87 |
6L 9/29 | 15 | 11 | 60 ÷ 180 | 395 ÷ 105 |
6L 9/34 | 17.5 | 13 | 60 ÷ 180 | 463 ÷ 123 |
6L 9/39 | 20 | 15 | 60 ÷ 180 | 531 ÷ 141 |
Tải catalogue máy bơm chìm giếng khoan Pentax 6L series
Biểu đồ biến thiên cột áp và lưu lượng của máy bơm chìm giếng khoan Pentax 6L 9/14
Motor 50 Hz – 2900 rpm | Q | |||||||
TYPE |
Power | l/min | 0 | 60 | 100 | 140 | 180 | |
l/sec | 0 | 1,00 | 1,67 | 2,33 | 3,00 | |||
HP | kW | m3/h | 0 | 3,6 | 6 | 8,4 | 10,8 | |
6L 9/06 | 3 | 2,2 |
H[m] |
92 | 82 | 67 | 48 | 22 |
6L 9/08 | 4 | 3 | 123 | 109 | 90 | 63 | 29 | |
6L 9/10 | 5,5 | 4 | 154 | 136 | 112 | 79 | 36 | |
6L 9/14 | 7,5 | 5,5 | 215 | 191 | 157 | 111 | 51 | |
6L 9/20 | 10 | 7,5 | 308 | 272 | 225 | 158 | 72 | |
6L 9/24 | 12,5 | 9,2 | 369 | 327 | 270 | 190 | 87 | |
6L 9/29 | 15 | 11 | 446 | 395 | 326 | 230 | 105 | |
6L 9/34 | 17,5 | 13 | 523 | 463 | 382 | 269 | 123 | |
6L 9/39 | 20 | 15 | 600 | 531 | 438 | 309 | 141 |
Bảng kích thước và trọng lượng máy bơm chìm giếng khoan Pentax 6L 9/14
Motor 50 Hz
2900 rpm |
DIMENSIONS (mm) | Weight (kg) | |||
TYPE |
A
3~ 400 V |
B |
C
3~ |
M
3~ |
P |
6L 9/06 | 955 | 503 | 452 | 15 | 16 |
6L 9/08 | 1112 | 555 | 557 | 19 | 17 |
6L 9/10 | 1204 | 607 | 597 | 22 | 18 |
6L 9/14 | 1409 | 711 | 698 | 27 | 20 |
6L 9/20 | 1568 | 867 | 701 | 55 | 23 |
6L 9/24 | 1754 | 1003 | 751 | 60 | 25 |
6L 9/29 | 1944 | 1133 | 811 | 65 | 28 |
6L 9/34 | 2104 | 1263 | 841 | 70 | 30 |
6L 9/39 | 2324 | 1393 | 931 | 75 | 33 |
Max Eff. % = | 56 |
Max kW / St. = | 0,370 |
Q (flow) | 25% | 50% | 75% | 100% |
NPSH (m) | 2,2 | 2,2 | 3 | 4,8 |